TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 34

ba lăng nhăng
- t. (kng.). Vớ vẩn, không đâu vào đâu, không có giá trị, ý nghĩa gì. Ăn nói
ba lăng nhăng. Học những thứ ba lăng nhăng.
ba lê
- ba-lê (F. ballet) dt. Nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ
đề nhất định, có nhạc đệm: múa ba-lê nhà hát ba-lê.
- (xã) h. Ba Tơ, t. Quảng Ngãi.
ba lô
- ba-lô dt. (Pháp: ballot) Túi bằng vải dày hoặc bằng da, đeo trên lưng để
đựng quần áo và đồ lặt vặt Khang mở ba-lô tìm một gói giấy (NgĐThi).
ba phải
- t. Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình.
Con người ba phải. Thái độ ba phải.
ba quân
- dt. 1. Ba cánh quân bao gồm hải quân, lục quân, không quân. 2. Tất cả
binh sĩ, quân đội nói chung: thề trước ba quân Ba quân chỉ ngọn cờ đào
(Truyện Kiều).
ba que
- tt. x. Ba que xỏ lá Đồ ba que.
ba rọi
- I d. (ph.). Ba chỉ.
- II t. (ph.). 1 Nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên. Lối nói . Tính ba rọi. 2 Pha
tạp một cách lố lăng. Nói tiếng Tây ba rọi.
ba sinh
- dt. 1. Ba kiếp người: Kiếp trước, kiếp này và kiếp sau, theo thuyết luân
hồi của Phật giáo Ví chăng duyên nợ ba sinh (K) 2. Tình nghĩa vợ chồng
Cái nợ ba sinh đã trả rồi (HXHương).
ba trợn
- t. (ph.; kng.). Có nhiều biểu hiện về tư cách rất đáng chê, như thiếu đứng
đắn, thiếu thật thà, ba hoa, không ai có thể tin cậy được. Thằng cha ba trợn.
Ăn nói ba trợn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.