TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 36

- dt. Phần thân thể trên lưng, sát dưới vai: vác nặng, đau hết cả hai bả vai.

- 1 dt. Phần còn lại của một vật sau khi đã lấy hết nước: Theo voi hít bã mía
(tng).
- 2 Mệt quá, rã rời cả người: Trời nóng quá, bã cả người.
- 3 tt. Không mịn: Giò lụa mà bã thế này thì chán quá.

- 1 d. Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến.
- 2 I d. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung
Quốc cổ đại. Xưng hùng xưng bá.
- II d. (kng.). Ác (nói tắt). Vạch bá.
- 3 d. Bá hộ (gọi tắt).
- 4 d. (ph.). Chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
- 5 d. (ph.). Báng (súng). Khẩu súng trường bá đỏ.
- 6 đg. Quàng tay (lên vai, cổ). Bá vai bá cổ. Tầm gửi bá cành dâu (bám
vào cành dâu).
- 7 (id.). Như bách3 ("trăm"). (Thuốc trị) bá chứng (cũ; bách bệnh). Bá
quan*.
bá cáo
- đgt. Công bố, truyền rộng ra cho mọi người đều biết: bá cáo với quốc dân
đồng bào.
bá chủ
- dt. (H. bá: dùng sức mạnh; chủ: đứng đầu) Kẻ dùng sức mạnh để thống trị
Hít-le muốn làm bá chủ thế giới.
bá hộ
- d. 1 Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. 2 Kẻ giàu
có ở nông thôn ngày trước.
bá láp
- Nh. Ba láp.
bá quan
- dt. (H. bá: một trăm; quan: quan lại) Các quan trong triều Lại truyền văn
võ bá quan cứ ngày cũng đến tướng môn lễ mừng (NĐM).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.