Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
B (1)
ba
- 1 dt. (Pháp: papa) Bố: Ba cháu có nhà không?. // đt. Bố ở cả ba ngôi Con
trông nhà để ba đi làm; Xin phép ba cho con đi đá bóng; Chị ơi, ba đi vắng
rồi.
- 2 dt. (Pháp: bar) Quán rượu La cà ở ba rượu.
- 3 st. 1. Hai cộng một Nhà có ba tầng 2. Sau hai trước bốn ở tầng ba; Đứa
con thứ ba.
ba ba
- d. Rùa ở nước ngọt, có mai dẹp phủ da, không vảy.
ba bó một giạ
- ng. (giạ là từ miền Nam chỉ một thùng thóc độ 40 lít) ý nói Kết quả lao
động nhất định tốt Vụ mùa năm nay thì chắc chắn ba bó một giạ.
ba chân bốn cẳng
- (kng.). (Đi) hết sức nhanh, hết sức vội vã.
ba chìm bảy nổi
- Sống long đong, lận đận, gian truân, vất vả, bao phen khổ sở: Cuộc đời ba
chìm bảy nổi.
ba đào
- tt. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba
đào (Tố-hữu).
ba gai
- t. (kng.). Bướng bỉnh, hay sinh chuyện gây gổ. Anh chàng ba gai. Ăn nói
ba gai.
ba hoa
- (F. bavard) đgt., (tt.)Nói nhiều, phóng đại quá sự thật, có ý khoe khoang:
Nó chỉ ba hoa thế thôi chứ có biết gì đâu ăn nói ba hoa một tấc lên trời.
ba láp
- tt, trgt. Không đứng đắn Những kẻ ba láp; Nói ba láp.