TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 33

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

B (1)

ba
- 1 dt. (Pháp: papa) Bố: Ba cháu có nhà không?. // đt. Bố ở cả ba ngôi Con
trông nhà để ba đi làm; Xin phép ba cho con đi đá bóng; Chị ơi, ba đi vắng
rồi.
- 2 dt. (Pháp: bar) Quán rượu La cà ở ba rượu.
- 3 st. 1. Hai cộng một Nhà có ba tầng 2. Sau hai trước bốn ở tầng ba; Đứa
con thứ ba.
ba ba
- d. Rùa ở nước ngọt, có mai dẹp phủ da, không vảy.
ba bó một giạ
- ng. (giạ là từ miền Nam chỉ một thùng thóc độ 40 lít) ý nói Kết quả lao
động nhất định tốt Vụ mùa năm nay thì chắc chắn ba bó một giạ.
ba chân bốn cẳng
- (kng.). (Đi) hết sức nhanh, hết sức vội vã.
ba chìm bảy nổi
- Sống long đong, lận đận, gian truân, vất vả, bao phen khổ sở: Cuộc đời ba
chìm bảy nổi.
ba đào
- tt. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba
đào (Tố-hữu).
ba gai
- t. (kng.). Bướng bỉnh, hay sinh chuyện gây gổ. Anh chàng ba gai. Ăn nói
ba gai.
ba hoa
- (F. bavard) đgt., (tt.)Nói nhiều, phóng đại quá sự thật, có ý khoe khoang:
Nó chỉ ba hoa thế thôi chứ có biết gì đâu ăn nói ba hoa một tấc lên trời.
ba láp
- tt, trgt. Không đứng đắn Những kẻ ba láp; Nói ba láp.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.