TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 39

- dt. (thực) (H. bạc: tên cây; hà: cây sen) Thực vật họ húng, lá có dầu thơm
cất làm thuốc: Lọ dầu bạc hà; Kẹo bạc hà.
bạc hạnh
- dt. Tính nết xấu: Người bạc hạnh.
bạc nghĩa
- tt. (H. bạc: mỏng; nghĩa: tình nghĩa) Phụ bạc, không trọng tình nghĩa:
Chàng đã bạc nghĩa thì thôi, dù chàng lên ngược, xuống xuôi, mặc lòng
(cd).
bạc nhạc
- d. (hoặc t.). Thịt chỉ có màng dai không có nạc (thường là thịt bò). Miếng
bạc nhạc.
bạc nhược
- tt. Yếu đuối về tinh thần, ý chí: tinh thần bạc nhược một người bạc nhược.
bạc phận
- tt. (H. bạc: mỏng; phận: số phận) Có số phận mỏng manh: Tổng đốc ví
thương người bạc phận, Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản-đà).
bạc tình
- t. Không có tình nghĩa thuỷ chung trong quan hệ yêu đương. Ăn ở bạc
tình. Trách người quân tử bạc tình... (cd.).
bách
- 1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm
cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách.
- 2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh
bách một cái.
bách bộ
- trgt. (H. bách: một trăm; bộ: bước) Lững thững đi từng bước: Đi bách bộ
quanh bờ hồ.
bách hợp
- d. Cây nhỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to, hình loa kèn, màu trắng, vảy của
củ dùng làm thuốc.
bách khoa
- I. dt. 1. Các môn khoa học kĩ thuật nói chung: kiến thức bách khoa. 2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.