- dt. (thực) (H. bạc: tên cây; hà: cây sen) Thực vật họ húng, lá có dầu thơm
cất làm thuốc: Lọ dầu bạc hà; Kẹo bạc hà.
bạc hạnh
- dt. Tính nết xấu: Người bạc hạnh.
bạc nghĩa
- tt. (H. bạc: mỏng; nghĩa: tình nghĩa) Phụ bạc, không trọng tình nghĩa:
Chàng đã bạc nghĩa thì thôi, dù chàng lên ngược, xuống xuôi, mặc lòng
(cd).
bạc nhạc
- d. (hoặc t.). Thịt chỉ có màng dai không có nạc (thường là thịt bò). Miếng
bạc nhạc.
bạc nhược
- tt. Yếu đuối về tinh thần, ý chí: tinh thần bạc nhược một người bạc nhược.
bạc phận
- tt. (H. bạc: mỏng; phận: số phận) Có số phận mỏng manh: Tổng đốc ví
thương người bạc phận, Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản-đà).
bạc tình
- t. Không có tình nghĩa thuỷ chung trong quan hệ yêu đương. Ăn ở bạc
tình. Trách người quân tử bạc tình... (cd.).
bách
- 1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm
cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách.
- 2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh
bách một cái.
bách bộ
- trgt. (H. bách: một trăm; bộ: bước) Lững thững đi từng bước: Đi bách bộ
quanh bờ hồ.
bách hợp
- d. Cây nhỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to, hình loa kèn, màu trắng, vảy của
củ dùng làm thuốc.
bách khoa
- I. dt. 1. Các môn khoa học kĩ thuật nói chung: kiến thức bách khoa. 2.