TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 41

bạch cúc
- dt. (thực) (H. cúc: hoa cúc) Hoa cúc trắng: Gần tết mua được chậu bạch
cúc hoa to.
bạch cung
- dt. (H. cung: nhà lớn) Tên gọi toà nhà của tổng thống Mĩ: Từ Bạch-cung,
tổng thống Mĩ theo dõi cuộc chiến đấu ở miền Nam nước ta.
bạch dương
- d. Cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng thường bong thành từng
mảng.
bạch đàn
- dt. Cây trồng nhiều để phủ xanh đồi, ven đường, cao tới 10m hoặc hơn,
cành non có 4 cạnh, có hai loại lá: non hình trứng, già hình lưỡi liềm, soi
thấy rõ những điểm trong trong chứa tinh dầu, dùng lá già và cành non cất
tinh dầu; còn gọi là cây khuynh diệp.
bạch đinh
- dt. (H. đinh: trai tráng) Đàn ông, không có chức vị gì ở nông thôn thời
phong kiến: Những bạch đinh là đối tượng đàn áp của bọn cường hào.
bạch huyết
- d. Chất dịch vận chuyển trong cơ thể, có cấu tạo giống như máu, màu
trong suốt, hơi dính.
bạch kim
- dt. Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được
nhiệt độ cao hơn bạc; còn gọi là pla-tin.
bạch lạp
- dt. (H. lạp: sáp ong) Nến trắng: Thắp hai ngọn bạch lạp trên bàn thờ.
bạch ngọc
- (xã) h. Vị Xuyên, t. Hà Giang.
bạch tuộc
- dt. (động) Loài nhuyễn thể ở biển, cùng họ với mực, thân tròn, có nhiều
tay dài: Bạch tuộc thường sống trong khe đá dưới biển Ăn mặc như bạch
tuộc có quần áo lôi thôi lếch thếch: Bà mẹ mắng người con gái: Không có
việc gì mà vẫn ăn mặc như bạch tuộc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.