TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 43

trong cơ thể) sản sinh chất dịch; tiết.
bài vị
- dt. Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ
người chết: Trạng Nguyên còn hãy sụt sùi, Ngó lên bài vị lại sui lòng phiền
(Lục Vân Tiên).
bài xích
- đgt. (H. bài: chê bai; xích: đuổi đi) Chỉ trích kịch liệt: Bài xích những hiện
tượng bất như ý (ĐgThMai).
bãi
- 1 d. 1 Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước
lớn. Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu (bãi trồng dâu). 2 Khoảng đất
rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào
đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn (bãi cài mìn). Bãi chiến trường (nơi
quân hai bên đánh nhau).
- 2 d. Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra. Bãi
phân. Bãi cốt trầu.
- 3 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Xong, hết một buổi làm việc gì; tan. Bãi chầu.
Trống bãi học. 2 (cũ). Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa. Bãi
một viên quan. Bãi sưu thuế.
- 4 d. (id.). Bãi thải; dùng (kng.) để chỉ đồ đạc cũ, đã thải loại. Xe bãi. Đồ
bãi (đồ cũ).
bãi bỏ
- đgt. Bỏ đi, không thi hành nữa: bãi bỏ quy định cũ bãi bỏ các thứ thuế
không hợp lí.
bãi chức
- đgt. (H. chức: việc phải làm) Cất chức một người ở dưới quyền: Vì tham
ô, y đã bị bãi chức.
bãi cỏ
- dt. Khoảng đất rộng có cỏ mọc đầy: Như con bò gầy gặp bãi cỏ non (tng).
bãi công
- đg. Như đình công.
bãi nại

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.