TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 49

phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu).
bản thảo
- d. Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. Bản thảo công
văn. Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản.
bản tính
- dt. Tính chất hay cá tính vốn có: bản tính thật thà chất phác Bản tính khó
thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được.
bản vị
- dt. (H. bản: gốc; vị: ngôi) Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ: Dùng
vàng làm bản vị. // tt. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình: Anh làm
thế là vì tư tưởng bản vị.
bản xứ
- d. (dùng phụ sau d.). Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường
hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Dân bản xứ.
Chính sách thực dân đối với người bản xứ.
bán
- đgt. 1. Đem đổi hàng hoá để lấy tiền: bán hàng hàng ế không bán được
mua rẻ bán đắt bán sức lao động. 2. Trao cho kẻ khác cái quý giá để mưu
lợi riêng: bè lũ bán nước bán rẻ lương tâm cho quỷ dữ bán trôn nuôi miệng
(tng.).
bán buôn
- đgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà
ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.
bán cầu
- d. 1 Nửa hình cầu. Hình bán cầu. 2 Nửa phần Trái Đất do đường xích đạo
chia ra (nam bán cầu và bắc bán cầu) hoặc do đường kinh tuyến gốc chia ra
(tây bán cầu và đông bán cầu).
bán chịu
- đgt. Bán hàng theo phương thức khách hàng nhận trước, sau một thời gian
mới phải trả tiền: bán chịu cho khách hàng không bán chịu.
bán dạo
- Nh. Bán rong.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.