TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 52

- đgt. (H. bang: giúp đỡ; trợ: giúp) Giúp đỡ chân tình: Sự bang trợ của bà
con trong phường đối với các cụ già cô đơn.
bang trưởng
- dt. Người đứng đầu một bang người Hoa (ở Việt Nam).
bàng
- dt. (thực) Loài cây cành mọc ngang, lá to, quả giẹp, trồng để lấy bóng mát
về mùa hè: Mùa hè thì tán bàng rủ xanh tươi (NgHTưởng).
bàng hoàng
- t. Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm
thời bất định. Bàng hoàng trước tin sét đánh. Định thần lại sau phút bàng
hoàng.
bàng quan
- đgt. Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình: thái
độ bàng quan bàng quan với mọi việc chung quanh.
bàng thính
- tt. (H. bàng: ở bên; thính: nghe) Ngồi nghe mà không được coi là chính
thức: Sinh viên bàng thính.
bảng
- 1 d. 1 Bảng nhãn (gọi tắt). 2 Phó bảng (gọi tắt).
- 2 d. 1 Vật có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những gì
cần nêu cho mọi người xem. Bảng yết thị. Yết lên bảng. Bảng tin. 2 Bảng
đen (nói tắt). Phấn bảng. Gọi học sinh lên bảng. 3 Bảng kê nêu rõ, gọn,
theo thứ tự nhất định, một nội dung nào đó. Bảng thống kê. Thi xong, xem
bảng (danh sách những người thi đỗ).
- 3 d. cn. pound. Đơn vị tiền tệ cơ bản của Anh và nhiều nước hoặc lãnh thổ
khác: Ireland, Ai Cập, Syria, Sudan, v.v.
bảng danh dự
- dt. Danh sách những người được biểu dương trong một đơn vị: Anh ấy rất
mừng vì thấy tên mình trên bảng danh dự.
bảng đen
- d. Vật có mặt phẳng nhẵn bằng gỗ, đá, v.v., thường màu đen, dùng để viết,
vẽ bằng phấn lên trên.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.