TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 54

lấn các đất đai ở gần: Chính sách bành trướng đã lỗi thời.
bảnh
- t. 1 (kng.). Sang và đẹp một cách khác thường. Diện bảnh. 2 (ph.). Cừ,
giỏi. Tay lao động bảnh.
bảnh bao
- tt. Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện: Mày râu nhẵn
nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều).
bánh
- 1 dt. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn,
hoặc chất béo: Đồng quà tấm bánh (tng).
- 2 dt. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất
định: Bánh thuốc lào; Bánh pháo.
- 3 dt. Bánh xe nói tắt: Xe châu dừng bánh cửa ngoài (K).
bánh bao
- d. Bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt.
bánh lái
- dt. Bộ phận hình tròn xoay được, dùng để lái xe hơi, máy cày: Uống rượu
mà cầm bánh lái xe hơi thì nguy hiểm quá.
bánh mì
- d. Bánh làm bằng bột mì ủ men nướng chín trong lò, dùng làm món ăn
chính ở một số nước.
bánh tráng
- đphg, Nh. Bánh đa.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.