lấn các đất đai ở gần: Chính sách bành trướng đã lỗi thời.
bảnh
- t. 1 (kng.). Sang và đẹp một cách khác thường. Diện bảnh. 2 (ph.). Cừ,
giỏi. Tay lao động bảnh.
bảnh bao
- tt. Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện: Mày râu nhẵn
nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều).
bánh
- 1 dt. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn,
hoặc chất béo: Đồng quà tấm bánh (tng).
- 2 dt. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất
định: Bánh thuốc lào; Bánh pháo.
- 3 dt. Bánh xe nói tắt: Xe châu dừng bánh cửa ngoài (K).
bánh bao
- d. Bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt.
bánh lái
- dt. Bộ phận hình tròn xoay được, dùng để lái xe hơi, máy cày: Uống rượu
mà cầm bánh lái xe hơi thì nguy hiểm quá.
bánh mì
- d. Bánh làm bằng bột mì ủ men nướng chín trong lò, dùng làm món ăn
chính ở một số nước.
bánh tráng
- đphg, Nh. Bánh đa.