- đgt. Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt: bảo quản máy móc bảo
quản hồ sơ.
bảo tàng
- tt. (H. bảo: quí: tàng: cất giữ) Nói nơi giữ gìn trân trọng những di tích lịch
sử: Tấm lòng bạn như lò nung rực nóng, như bức tranh trong viện bảo tàng
(X-thuỷ).
bảo thủ
- đg. (hoặc t.). Duy trì cái cũ sẵn có, không chịu thay đổi, không chịu đổi
mới. Bảo thủ ý kiến. Đầu óc bảo thủ.
bảo trợ
- đgt. Trợ giúp, đỡ đầu: bảo trợ học đường các nhà bảo trợ.
bảo vệ
- đgt. (H. bảo: giữ; vệ: che chở) 1. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng: Ta phải giáo
dục cho học trò ý thức bảo vệ thiên nhiên (PhVĐồng) 2. Giữ gìn an toàn
cho một cơ quan hay một nhân vật: Thành lập ban bảo vệ nhà máy 3. Bênh
vực bằng lí lẽ xác đáng: Bảo vệ ý kiến của mình trong hội nghị 4. Trình bày
luận án của mình trước một hội đồng và giải đáp những lời phản biện: Bảo
vệ luận án tiến sĩ về sinh học. // dt. Người phụ trách giữ gìn an toàn cho
một cơ quan hay một nhân vật: Người bảo vệ đi theo thủ tướng.
bão
- 1 d. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí
giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội
do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.
- 2 d. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.
bão tuyết
- đgt. Bão cuốn theo tuyết, tại các vùng thảo nguyên hàn đới.
báo
- 1 dt. (động) Loài thú cùng họ với hổ, lông có những đốm nhỏ màu sẫm:
Báo chết để da, người ta chết để tiếng (tng).
- 2 dt. Xuất bản phẩm có định kì đăng tin tức, bài viết, tranh ảnh để thông
tin, tuyên truyền, vận động, nghiên cứu, nghị luận, đấu tranh tư tưởng: Báo
hằng ngày; Báo hằng tuần; Báo khoa học.