TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 67

băng huyết
- đg. (Hiện tượng) chảy máu nhiều một cách bất thường từ cơ quan sinh
dục nữ. Sẩy thai bị băng huyết.
băng sơn
- Nh. Băng đảo.
bằng
- 1 dt. Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết: Cánh chim bằng
chín vạn vẫn chờ mong (Tản-đà).
- 2 dt. 1. Giấy cấp cho người thi đỗ: Bằng tốt nghiệp 2. Giấy khen người có
công lao: Bằng danh dự.
- 3 dt. Cái dựa vào để làm tin: Có giấy làm bằng. // đgt. Dựa vào, căn cứ
vào: Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
- 4 tt. Có thanh không hoặc thanh huyền: Ba và bà là vần bằng.
- 5 tt. Phẳng, không lồi lõm: Đất bằng bỗng rắc chông gai (cd).
- 6 đgt. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị: Một cân ta bằng
600 gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K). // trgt. Như nhau: Hai chị
em cao bằng nhau.
- 7 gt. 1. Với vật liệu gì: Nồi bằng nhôm 2. Với phương tiện gì: Giết nhau
bằng cái âu sầu, độc chưa (CgO) 3. Cho đến kết quả: Làm bằng được.
- 8 tt. Nếu; Ví như: Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là
đi đâu (K); Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh
vân, hẹp gì (K).
bằng an
- (id.). x. bình yên.
bằng chứng
- dt. Cái để chứng minh cho điều gì đó là đúng, là có thật: tìm bằng chứng
có bằng chứng cụ thể.
bằng hữu
- dt. (H. bằng: bè bạn; hữu: bạn) Bè bạn: Nghĩa bằng hữu, bậc trung trinh,
thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (NĐM).
bằng lòng
- đg. Trong lòng cho là ổn, là được. Bằng lòng cho mượn. Không bằng lòng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.