băng huyết
- đg. (Hiện tượng) chảy máu nhiều một cách bất thường từ cơ quan sinh
dục nữ. Sẩy thai bị băng huyết.
băng sơn
- Nh. Băng đảo.
bằng
- 1 dt. Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết: Cánh chim bằng
chín vạn vẫn chờ mong (Tản-đà).
- 2 dt. 1. Giấy cấp cho người thi đỗ: Bằng tốt nghiệp 2. Giấy khen người có
công lao: Bằng danh dự.
- 3 dt. Cái dựa vào để làm tin: Có giấy làm bằng. // đgt. Dựa vào, căn cứ
vào: Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
- 4 tt. Có thanh không hoặc thanh huyền: Ba và bà là vần bằng.
- 5 tt. Phẳng, không lồi lõm: Đất bằng bỗng rắc chông gai (cd).
- 6 đgt. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị: Một cân ta bằng
600 gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K). // trgt. Như nhau: Hai chị
em cao bằng nhau.
- 7 gt. 1. Với vật liệu gì: Nồi bằng nhôm 2. Với phương tiện gì: Giết nhau
bằng cái âu sầu, độc chưa (CgO) 3. Cho đến kết quả: Làm bằng được.
- 8 tt. Nếu; Ví như: Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là
đi đâu (K); Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh
vân, hẹp gì (K).
bằng an
- (id.). x. bình yên.
bằng chứng
- dt. Cái để chứng minh cho điều gì đó là đúng, là có thật: tìm bằng chứng
có bằng chứng cụ thể.
bằng hữu
- dt. (H. bằng: bè bạn; hữu: bạn) Bè bạn: Nghĩa bằng hữu, bậc trung trinh,
thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (NĐM).
bằng lòng
- đg. Trong lòng cho là ổn, là được. Bằng lòng cho mượn. Không bằng lòng