chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh. 3 Dễ nghiêng ngả, dễ dao
động. Lập trường bấp bênh. // Láy: bấp ba bấp bênh (ý mức độ nhiều).
bập bẹ
- tt. (Nói năng) chưa rõ, chưa sõi, chưa thành lời, thành câu rạch ròi: Đứa
trẻ đang bập bẹ nói bập bẹ vài câu tiếng nước ngoài.
bập bềnh
- đgt, trgt. 1. Nói vật trôi trên mặt nước: Gỗ trôi bập bềnh trên mặt sông 2.
Trôi nổi, không yên chỗ: Nửa mạn phong ba, luống bập bềnh (HXHương).
bất
- 1 d. Bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến
mười (quá mười thì bị loại, gọi là bị bất). Đánh bất. Rút bất.
- 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "không". Bất
bình đẳng. Bất hợp pháp. Bất lịch sự. Bất bạo động*. Bất cần*.
bất bạo động
- đgt. Không dùng bạo lực, mà dùng biện pháp hoà bình để giải quyết xung
đột, mâu thuẫn giữa các chính thể, phe phái: chủ trương bất bạo động trong
đấu tranh chính trị.
bất biến
- tt. (H. bất: chẳng; biến: thay đổi) Không thay đổi: Tình hình tạm bất biến.
bất bình
- t. 1 (id.). Như bất bằng. 2 Không bằng lòng mà sinh ra bực tức, giận dữ.
Bất bình về thái độ cửa quyền.
bất chính
- tt. Không chính đáng, trái với đạo đức, luật pháp: quan hệ bất chính làm
ăn bất chính thu nhập bất chính.
bất công
- tt, trgt. (H. công: công bằng) Không công bằng: Không còn sự bất công
giữa người với người (PhVĐồng); Đối xử bất công với người dưới quyền.
bất diệt
- t. (trtr.). Không bao giờ mất được, còn mãi mãi. Niềm tin bất diệt.
bất đắc chí
- tt. Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên