TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 73

chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh. 3 Dễ nghiêng ngả, dễ dao
động. Lập trường bấp bênh. // Láy: bấp ba bấp bênh (ý mức độ nhiều).
bập bẹ
- tt. (Nói năng) chưa rõ, chưa sõi, chưa thành lời, thành câu rạch ròi: Đứa
trẻ đang bập bẹ nói bập bẹ vài câu tiếng nước ngoài.
bập bềnh
- đgt, trgt. 1. Nói vật trôi trên mặt nước: Gỗ trôi bập bềnh trên mặt sông 2.
Trôi nổi, không yên chỗ: Nửa mạn phong ba, luống bập bềnh (HXHương).
bất
- 1 d. Bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến
mười (quá mười thì bị loại, gọi là bị bất). Đánh bất. Rút bất.
- 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "không". Bất
bình đẳng. Bất hợp pháp. Bất lịch sự. Bất bạo động*. Bất cần*.
bất bạo động
- đgt. Không dùng bạo lực, mà dùng biện pháp hoà bình để giải quyết xung
đột, mâu thuẫn giữa các chính thể, phe phái: chủ trương bất bạo động trong
đấu tranh chính trị.
bất biến
- tt. (H. bất: chẳng; biến: thay đổi) Không thay đổi: Tình hình tạm bất biến.
bất bình
- t. 1 (id.). Như bất bằng. 2 Không bằng lòng mà sinh ra bực tức, giận dữ.
Bất bình về thái độ cửa quyền.
bất chính
- tt. Không chính đáng, trái với đạo đức, luật pháp: quan hệ bất chính làm
ăn bất chính thu nhập bất chính.
bất công
- tt, trgt. (H. công: công bằng) Không công bằng: Không còn sự bất công
giữa người với người (PhVĐồng); Đối xử bất công với người dưới quyền.
bất diệt
- t. (trtr.). Không bao giờ mất được, còn mãi mãi. Niềm tin bất diệt.
bất đắc chí
- tt. Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.