- trgt. Từ ngày xa ấy đến nay: Bấy lâu mới được một ngày (K).
bậy
- t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.
be
- 1 dt. Đồ đựng rượu, có bầu tròn, cổ dài, thường làm bằng sành sứ: be rượu
Rượu ngon chẳng quản be sành (cd.).
- 2 dt. Gỗ tròn nguyên khúc: cạy vỏ be.
- 3 dt. Mạn (thuyền, tàu thuỷ): be xuồng.
- 4 đgt. 1. Dùng tay lấy đất ướt để đắp thành bờ nhỏ: đắp đập be bờ be con
chạch. 2. Dùng bàn tay để nâng cao miệng đấu, miệng thùng để đong cho
được nhiều hơn: Đong bình thường, không được be đâu đấy.
- 5 đgt. 1. Men theo, dọc theo đường biên: Thuyền be theo bờ sông. 2. Di
chuyển sát vào: Xuồng be gần bến.
- 6 (F. beige) tt. Có màu gần như màu cà phê sữa nhạt: vải màu be.
- 7 đgt., Nh. Be be.
be be
- đgt. Làm ồn lên: Suốt ngày be be cái mồm. // tht. Tiếng dê kêu: Dê, chó cả
ngày đêm ăng ẳng, be be.