TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 78

- trgt. Từ ngày xa ấy đến nay: Bấy lâu mới được một ngày (K).
bậy
- t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.
be
- 1 dt. Đồ đựng rượu, có bầu tròn, cổ dài, thường làm bằng sành sứ: be rượu
Rượu ngon chẳng quản be sành (cd.).
- 2 dt. Gỗ tròn nguyên khúc: cạy vỏ be.
- 3 dt. Mạn (thuyền, tàu thuỷ): be xuồng.
- 4 đgt. 1. Dùng tay lấy đất ướt để đắp thành bờ nhỏ: đắp đập be bờ be con
chạch. 2. Dùng bàn tay để nâng cao miệng đấu, miệng thùng để đong cho
được nhiều hơn: Đong bình thường, không được be đâu đấy.
- 5 đgt. 1. Men theo, dọc theo đường biên: Thuyền be theo bờ sông. 2. Di
chuyển sát vào: Xuồng be gần bến.
- 6 (F. beige) tt. Có màu gần như màu cà phê sữa nhạt: vải màu be.
- 7 đgt., Nh. Be be.
be be
- đgt. Làm ồn lên: Suốt ngày be be cái mồm. // tht. Tiếng dê kêu: Dê, chó cả
ngày đêm ăng ẳng, be be.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.