TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 80

- 2 d. (ph.). Ngô.
bẻm
- tt. Hay phát biểu ý kiến: Anh chàng ấy bẻm lắm.
bèn
- p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó,
nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi.
Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một
câu.
bẽn lẽn
- tt. Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập: tính hay bẽn lẽn bẽn lẽn như
con gái bẽn lẽn như gái mới về nhà chồng (tng.).
bén
- 1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau.
- 2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng
đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa
(K) 4. Bắt đầu biết: Quen hơi bén tiếng 5. Dính vào: Quần bén bùn.
bén mảng
- đg. (kng.). Lại gần nơi nào đó không phải là nơi để cho mình đến (hàm ý
khinh). Hắn không dám bén mảng tới đây.
bén mùi
- đgt. 1. Quen mùi, ưa hợp mùi. 2. Quen, thích cái gì đó.
bẹn
- dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận
bẹn.
beo
- 1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa.
- 2 (ph.). x. véo.
- 3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại và nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.
bèo
- dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác
nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm
bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.