dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng, không
suy nghĩ. Bê khẩu hiệu vào thơ.
bê tha
- I. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê
tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê
tha.
bê trễ
- đgt. Để công việc ứ đọng, kéo dài: Việc xây dựng bị bê trễ, vì những
người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.
bề
- d. 1 Khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một
hình, một vật, định khuôn khổ của hình hoặc vật ấy. Bề cao. Bề dày. Mỗi bề
đo được bảy mét. Phong trào vừa có bề rộng vừa có bề sâu (b.). 2 Một
trong các phía xung quanh, giới hạn phạm vi của một vật. Ba bề là nước.
Bốn bề lặng ngắt. 3 (kết hợp hạn chế). Khía cạnh, phương diện của sự việc.
Khổ cực trăm bề. Đời sống có bề dễ chịu hơn. Tiện bề làm ăn. Liệu bề
khuyên bảo nó.
bề bộn
- tt. Nhiều và lộn xộn: nhà cửa bề bộn Trong đầu bề bộn những dự tính bề
bộn, ngổn ngang bao tâm sự lo toan.
bề thế
- dt. Thế lực lớn lao: Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc
mới (TrBĐằng). // tt. Quan trọng, có ảnh hưởng lớn: Một công trình điêu
khắc bề thế (NgTuân).
bề trên
- d. 1 Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. Lên giọng bề
trên. Thái độ của người bề trên. 2 (thường viết hoa). Chúa Trời, theo cách
gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính. Nhờ ơn Bề Trên.
bể
- 1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu
quả mơ chua trên rừng (cd.).
- 2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng.