TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 84

bệch
- t. (Màu trắng) nhợt nhạt. Nước da bệch. Mặt trắng bệch ra. // Láy: bềnh
bệch (ý mức độ ít).
bên
- dt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên
trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở
phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại. 3. Mặt,
phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác: bên nghĩa bên tình
Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều). 4. Nơi kề cạnh, gần sát:
làng bên ở bên sông. 5. (Cạnh, mặt) không phải cạnh đáy, mặt đáy của một
hình: cạnh bên của tam giác mặt bên của lăng trụ.
bên bị
- dt. Người bị cáo trong cuộc tố tụng: Tòa án đã đòi bên bị đến để điều tra.
bên nguyên
- d. Phía, người đưa đơn kiện trước toà án, trong quan hệ với phía, người bị
kiện (gọi là bên bị).
bền
- tt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại
người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên
ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền gan quyết chí.
bền chí
- tt. Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng:
Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi.
bền vững
- t. Vững chắc và bền lâu. Bền vững như bức thành đồng. Tình hữu nghị
bền vững.
bến đò
- dt. Nơi dò ngang đỗ để lấy khách: Bước xuống bến đò, lòng càng luyến
tiếc.
bến tàu
- d. 1 Nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành
khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.