TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 86

nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
bệt
- 1 (ph.). x. bết1.
- 2 p. (Ngồi hoặc nằm) sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới.
Ngồi bệt xuống bãi cỏ.
bêu
- I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc
giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói
nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt
Việc làm ấy bêu quá.
bêu xấu
- đgt. Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa,
tội lỗi của mình: Tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.
bệu
- t. Nhão thịt, không chắc thịt. Đứa bé bệu, không khoẻ. Béo bệu. // Láy:
bều bệu (ý mức độ ít).
bi
- 1 dt. Viên hình cầu bằng chất cứng, dùng trong máy móc, trong trục quay
hoặc làm đồ chơi trẻ con: mua bi xe đạp Trục quay bị trờn bi mua cho
thằng bé mấy viên bi.
- 2 tt. 1. Thương cảm: Vở kịch vừa bi vừa hùng. 2. Bi quan, nói tắt: Cậu ấy
nhìn đời bi lắm.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố bít-mút (bismuth).
bi ai
- tt. (H. bi: thương xót; ai: thảm thương) Buồn thảm, gợi lòng thương xót:
Không có những giọng bi ai, những câu rên rỉ (ĐgThMai).
bi ca
- d. (vch.). Thơ trữ tình thể hiện nỗi buồn thảm, xót thương. Khúc bi ca.
bi đát
- tt. ở tình trạng hết sức đáng buồn: Tình hình thật là bi đát Hoàn cảnh của
nó vô cùng bi đát.
bi kịch

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.