nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
bệt
- 1 (ph.). x. bết1.
- 2 p. (Ngồi hoặc nằm) sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới.
Ngồi bệt xuống bãi cỏ.
bêu
- I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc
giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói
nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt
Việc làm ấy bêu quá.
bêu xấu
- đgt. Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa,
tội lỗi của mình: Tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.
bệu
- t. Nhão thịt, không chắc thịt. Đứa bé bệu, không khoẻ. Béo bệu. // Láy:
bều bệu (ý mức độ ít).
bi
- 1 dt. Viên hình cầu bằng chất cứng, dùng trong máy móc, trong trục quay
hoặc làm đồ chơi trẻ con: mua bi xe đạp Trục quay bị trờn bi mua cho
thằng bé mấy viên bi.
- 2 tt. 1. Thương cảm: Vở kịch vừa bi vừa hùng. 2. Bi quan, nói tắt: Cậu ấy
nhìn đời bi lắm.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố bít-mút (bismuth).
bi ai
- tt. (H. bi: thương xót; ai: thảm thương) Buồn thảm, gợi lòng thương xót:
Không có những giọng bi ai, những câu rên rỉ (ĐgThMai).
bi ca
- d. (vch.). Thơ trữ tình thể hiện nỗi buồn thảm, xót thương. Khúc bi ca.
bi đát
- tt. ở tình trạng hết sức đáng buồn: Tình hình thật là bi đát Hoàn cảnh của
nó vô cùng bi đát.
bi kịch