TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 91

như biển: chìm trong biển lửa Biển người dự mít tinh chiến lược biển
người.
- 2 dt. 1. Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ hoặc hình vẽ,
đặt ở chỗ mọi người dễ thấy: biển quảng cáo biển xe thuê kẻ biển. 2. Phiến
gỗ mỏng hình chữ nhật, có khắc chữ do vua ban: cờ biển cân đai.
biển lận
- tt. (H. biển: hẹp; lận: hà tiện) Keo kiệt và gian tham: Con người biển lận
ấy làm gì có bạn.
biển thủ
- đg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ
công quỹ.
biến
- I. đgt. 1. Thay đổi khác đi, thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác:
biến sắc mặt biến không thành có Nước biến thành hơi. 2. Đột nhiên không
thấy nữa, không để lại dấu vết gì: ông bụt biến mất Chiếc đồng hồ biến mất
lúc nào. II. pht. Với mức độ rất nhanh, không thấy, không hay biết được:
chạy biến đi giấu biến mất chối bay chối biến. III. dt. 1. Việc bất ngờ,
thường là không hay: đề phòng có biến lúc gặp biến phải bình tĩnh. 2. Đại
lượng có thể lấy giá trị bất kì, dùng để xác định trạng thái của một hệ vật lí:
biến thay đổi làm cho hàm thay đổi theo.
biến chất
- tt. (H. biến: thay đổi; chất: phẩm chất) 1. Không còn giữ được nguyên
chất: Rượu đã biến chất 2. Không còn giữ được phẩm chất tốt: Tẩy trừ
những phần tử xấu, những phần tử biến chất (Trg-chinh).
biến chứng
- I d. Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm
cho bệnh phức tạp và nặng hơn. Viêm phổi thường là biến chứng của cúm.
- II đg. Gây ra . Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim.
biến cố
- dt. 1. Sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống
xã hội, cá nhân: biến cố lịch sử gây những biến cố lớn. 2. Việc xảy ra có
tính ngẫu nhiên: đề phòng các biến cố trong quá trình vận hành.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.