TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 99

bệnh bướu cổ).
bìu dái
- dt. Bọc chứa tinh hoàn.
bĩu môi
- đgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi; một cái bĩu môi
kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).
bíu
- đg. Bám vào bằng cách nắm chặt lấy. Bíu cành cây để khỏi ngã.

- 1 dt. Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường
màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt: nuôi bò chăn bò yếu
trâu còn hơn khoẻ bò (tng.) Đồng chiêm xin chớ nuôi bò, Ngày đông tháng
giá bò dò làm sao (cd.).
- 2 dt. Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp
sữa bò; bơ: vay vài bò gạo.
- 3 đgt. 1. (Động vật) di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động
toàn thân hoặc chân rất nhỏ: rắn bò lổm ngổm như cua bò. 2. (Người) di
chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay: Ba tháng biết lẫy,
bẩy tháng biết bò Chưa tập bò đã lo tập chạy (tng.). 3. (Cây) vươn dài trên
bề mặt hoặc vật gì: Mướp bò lên giàn Dây bìm bìm bò lên bờ giậu. 4. Di
chuyển một cách chậm chạp, ì ạch: Chiếc xe bò lên dốc.
bò cạp
- dt. (động) Loài tri thù thân gồm ba phần, phần cuối dài thành hình đuôi
năm đốt, có gai nhọn chứa nọc độc: Bị bò cạp đốt, rất đau.
bò sát
- d. Lớp động vật có xương sống, thân phủ vảy, thở bằng phổi, chuyển dịch
bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, cá sấu, v.v.
bỏ
- đgt. 1. Để vào đâu với mục đích nào đó: bỏ mì chính vào canh bỏ tiền vào
ống. 2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó: bỏ vốn kinh doanh bỏ nhiều công
sức. 3. Để vào trạng thái không hay: bỏ quên chiếc mũ ruộng bỏ hoang
công trình bỏ dở. 4. Để rời ra, không mang trên người: bỏ mũ ra bỏ giày

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.