TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 102

- đgt. 1. Bỏ vỏ ngoài đi: Bóc quả cam 2. Xé phong bì: Bóc thư 3. Tháo đi:
Bóc đường ray tàu điện. // tt. Không còn vỏ nữa: Trắng như trứng gà bóc.
bóc lột
- đg. 1 Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào
quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. Giai cấp bóc
lột. Chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). Ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá
đáng. Bị bọn con buôn bóc lột.
bọc
- 1 I. đgt. 1. Gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi: bọc quyển vở
lấy tờ giấy bọc lại. 2. Bao quanh: xây tường bọc quanh nhà Luỹ tre bọc
quanh làng. II. dt. 1. Gói to mang theo người: bọc hành lí mang theo bọc
quần áo. 2. Vỏ bao ngoài cái chăn: mua vải may cái bọc chăn. 3. Túi chứa
thai hoặc trứng: Bà âu Cơ đẻ ra một bọc có trăm trứng.
- 2 đgt. Đi vòng: bọc phía sau nhà.
bói
- 1 đgt. Đoán về quá khứ và tương lai theo dị đoan: Bói ra ma, quét nhà ra
rác (tng).
- 2 đgt. Tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định): Bói đâu ra hoa
sen trong mùa rét.
- 3 đgt. Nói cây ra quả lần đầu tiên: Cây mít nhà tôi năm nay mới bói.
bói cá
- d. Chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống
nước để bắt cá.
bom
- 1 (F. bombe) dt. 1. Vũ khí có sức công phá lớn, thường được ném phóng
từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy
hoặc chất độc hoá học, vi trùng gây dịch bệnh... 2. Vật có hình thù hoặc có
chứa chất được nén, giống như quả bom: một bom bia hơi mới lấy từ nhà
máy.
- 2 (F. pomme) dt., đphg Trái táo tây: gọt trái bom mời khách ăn.
bom đạn
- dt. (Bom và đạn là những vũ khí giết người) Chiến tranh: Xông pha nơi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.