TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 107

- 3 đgt. 1. Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, bé đi, nát đi hay vỡ đi: Trần
Quốc Toản bóp nát quả cam 2. Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể:
Con bóp đầu cho bố, Bóp chân cho đỡ mỏi 3. Lấy tay nhào một số chất với
nhau: Thịt trâu bóp riềng nướng (Tô-hoài).
bóp còi
- đgt. ấn vào cái còi xe để báo hiệu: Đi xe về đến cổng là bóp còi inh ỏi.
bóp nghẹt
- đg. Không để cho phát triển, nhằm dần dần thủ tiêu. Bóp nghẹt các quyền
dân chủ.
bót
- 1 (poste) dt. đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát
thời thực dân: bót cảnh sát bót giặc.
- 2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút:
một cái bót bằng ngà.
- 3 dt. Bàn chải: bót đánh răng bàn chải đánh răng lấy bót đánh kĩ trước khi
giặt.
bọt
- dt. Đám bong bóng nhỏ cụm vào nhau nổi lên trên mặt một chất lỏng: Bọt
xà-phòng, Bọt bia.
bọt biển
- d. 1 Động vật không xương sống ở nước, trông giống đám bọt, cấu tạo cơ
thể đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm. 2 Bộ xương mềm
lấy từ bọt biển, thường dùng làm vật kì cọ.

- 1 dt. thgtục Cụ già.
- 2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men
hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải.
- 3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô.
- 4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm.
bô lão
- dt. Cụ già đáng kính: Các bô lão là những người quê mùa chất phác
(NgHTưởng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.