- 3 đgt. 1. Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, bé đi, nát đi hay vỡ đi: Trần
Quốc Toản bóp nát quả cam 2. Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể:
Con bóp đầu cho bố, Bóp chân cho đỡ mỏi 3. Lấy tay nhào một số chất với
nhau: Thịt trâu bóp riềng nướng (Tô-hoài).
bóp còi
- đgt. ấn vào cái còi xe để báo hiệu: Đi xe về đến cổng là bóp còi inh ỏi.
bóp nghẹt
- đg. Không để cho phát triển, nhằm dần dần thủ tiêu. Bóp nghẹt các quyền
dân chủ.
bót
- 1 (poste) dt. đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát
thời thực dân: bót cảnh sát bót giặc.
- 2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút:
một cái bót bằng ngà.
- 3 dt. Bàn chải: bót đánh răng bàn chải đánh răng lấy bót đánh kĩ trước khi
giặt.
bọt
- dt. Đám bong bóng nhỏ cụm vào nhau nổi lên trên mặt một chất lỏng: Bọt
xà-phòng, Bọt bia.
bọt biển
- d. 1 Động vật không xương sống ở nước, trông giống đám bọt, cấu tạo cơ
thể đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm. 2 Bộ xương mềm
lấy từ bọt biển, thường dùng làm vật kì cọ.
bô
- 1 dt. thgtục Cụ già.
- 2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men
hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải.
- 3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô.
- 4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm.
bô lão
- dt. Cụ già đáng kính: Các bô lão là những người quê mùa chất phác
(NgHTưởng).