- đg. Bồi bổ, nuôi dưỡng cơ thể. Lo việc bổ dưỡng cho người ốm.
bổ ích
- tt. Có ích lợi và rất cần thiết: bài học bổ ích.
bổ nhiệm
- đgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ
quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.
bổ sung
- đg. Thêm vào cho đầy đủ. Bổ sung ý kiến. Báo cáo bổ sung.
bố
- 1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh
thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính
trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa hoặc bậc em, theo cách
gọi đùa: Các bố đừng nghịch nữa. 5. Cỡ lớn, to: chai bố cầu bố.
- 2 dt. 1. Đay: Em đi cạo bố chắp trân, Nghe ghe anh ghé rộn chân rối mù
(cd.). 2. Vải dệt dày bằng sợi đay thô: vải bố.
- 3 dt. Bố chính, nót tắt.
- 4 đgt. 1. Ruồng bố, càn quét: Giặc bố suốt ngày. 2. Khủng bố, làm cho sợ,
hoảng loạn tinh thần: Nó biết lỗi rồi, đừng bố nữa.
bố cáo
- đgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố
cáo tin thắng trận.
bố cục
- I đg. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. Cách
bố cục câu chuyện.
- II d. Sự . Bố cục của bức tranh. Bài văn có bố cục chặt chẽ.
bố mẹ
- dt. Những người sinh ra mình: Biết ơn bố mẹ.
bố trí
- đg. Sắp xếp theo một trật tự và với một dụng ý nhất định. Nhà cửa bố trí
ngăn nắp. Bố trí công tác thích hợp.
bộ
- 1 I. dt. 1. Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử