TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 109

- đg. Bồi bổ, nuôi dưỡng cơ thể. Lo việc bổ dưỡng cho người ốm.
bổ ích
- tt. Có ích lợi và rất cần thiết: bài học bổ ích.
bổ nhiệm
- đgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ
quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.
bổ sung
- đg. Thêm vào cho đầy đủ. Bổ sung ý kiến. Báo cáo bổ sung.
bố
- 1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh
thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính
trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa hoặc bậc em, theo cách
gọi đùa: Các bố đừng nghịch nữa. 5. Cỡ lớn, to: chai bố cầu bố.
- 2 dt. 1. Đay: Em đi cạo bố chắp trân, Nghe ghe anh ghé rộn chân rối mù
(cd.). 2. Vải dệt dày bằng sợi đay thô: vải bố.
- 3 dt. Bố chính, nót tắt.
- 4 đgt. 1. Ruồng bố, càn quét: Giặc bố suốt ngày. 2. Khủng bố, làm cho sợ,
hoảng loạn tinh thần: Nó biết lỗi rồi, đừng bố nữa.
bố cáo
- đgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố
cáo tin thắng trận.
bố cục
- I đg. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. Cách
bố cục câu chuyện.
- II d. Sự . Bố cục của bức tranh. Bài văn có bố cục chặt chẽ.
bố mẹ
- dt. Những người sinh ra mình: Biết ơn bố mẹ.
bố trí
- đg. Sắp xếp theo một trật tự và với một dụng ý nhất định. Nhà cửa bố trí
ngăn nắp. Bố trí công tác thích hợp.
bộ
- 1 I. dt. 1. Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.