TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 117

nên hồ (tng.). 2 Dạng hạt nhỏ mịn như bột. Nghiền thành bột. Vôi bột. Bột
màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ). 3 Calcium sulfat ngậm
nước, có dạng bột, dùng để bó chỗ xương gãy. Bó bột.
bột phát
- đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán
cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.

- 1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì.
- 2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về
(Tú-mỡ).
- 3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, anh ấy cứ
tỉnh bơ.
bơ phờ
- t. Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. Mặt mũi bơ phờ. Thức đêm
nhiều, người bơ phờ ra. Đầu tóc bơ phờ (để rối bù, không buồn chải).
bơ vơ
- tt. Lẻ loi, trơ trọi một mình, không có nơi nương tựa: sống bơ vơ bơ vơ
trong xứ người xa lạ.
bờ
- dt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng
hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp
đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàng cây hoặc bức
tường quanh một khoảng đất: Bờ rào, Bờ tường 4. Gờ thịt chung quanh một
cái mụn: Bờ vết loét.
bờ bến
- d. Bờ và bến; nơi giới hạn, tiếp giáp giữa sông, biển, hồ lớn với đất liền
(nói khái quát). Thuyền đi mãi, vẫn không thấy đâu là bờ bến. Tình thương
không bờ bến (b.; không có giới hạn).
bờ đê
- dt. Đê ở bờ sông: Lên bờ đê hóng mát.
bở
- t. 1 Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.