giấu: Có hay gì mà còn bới việc ấy ra 3. Réo tên cha mẹ người ta ra mà
chửi (thtục): Hàng xóm với nhau mà bới nhau như thế ư?.
- 2 đgt. 1. Xới cơm: Bới một bát đầy 2. Đem cái ăn đi xa nhà: Mẹ đã bới
cho con một nắm cơm với muối vừng.
- 3 đgt. Như búi (trong búi tóc): Con bới tóc cho mẹ.
bơm
- I d. Dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác,
hoặc để nén khí, hút khí. Bơm chữa cháy. Chiếc bơm xe đạp (dùng để bơm
bánh xe đạp).
- II đg. 1 Đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng . Máy
bơm nước. Bơm thuốc trừ sâu. Quả bóng bơm căng. Bơm xe (bơm bánh
xe). 2 (thường nói bơm to, bơm phồng). Nói cho thành ra quá mức (hàm ý
chê). Bơm phồng khó khăn.
bờm
- dt. 1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú: bờm ngựa bờm
sư tử. 2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao: tóc để bờm. 3. Vật dùng để ngăn
tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thường ở phụ nữ).
bờm xờm
- tt. Như Bù xù: Tóc tai bờm xờm thế kia mà đi chơi à?.
bợm
- I d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Kẻ sành sỏi về ăn chơi.
Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng). Bợm bạc (chuyên sống
bằng cờ bạc). 2 Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé. Thằng
bợm. Tin bợm mất bò (tng.).
- II t. (kng.). Sành sỏi và khôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn. Xoay xở
rất . Tay này bợm thật.
bỡn cợt
- đgt. Trêu ghẹo để đùa vui nói chung: tính hay bỡn cợt ăn nói bỡn cợt.
bớt
- 1 dt. vết tím đỏ ở ngoài da: Cháu bé mới sinh đã có một cái bớt ở lưng.
- 2 đgt. 1. Giảm đi: Kiểm tra khéo, về sau khuyết điểm nhất định bớt đi
(HCM) Khoan ăn, bớt ngủ, liệu bài lo toan (cd) 2. Nói bệnh thuyên giảm ít