bụi.
bụi bặm
- dt. Bụi bẩn nói chung: Bụi bặm bám đầy xe Bàn ghế, giường tủ đầy bụi
bặm.
bùn
- dt. Đất trộn với nước thành một chất sền sệt: Gần bùn mà chẳng hôi tanh
mùi bùn (cd).
bủn rủn
- t. (hay đg.). Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. Hai chân
bủn rủn không bước được. Sợ bủn rủn cả người.
bủn xỉn
- tt. Hà tiện, keo kiệt quá đáng, đến mức không dám chi dùng đến cả những
khoản hết sức nhỏ nhặt: tính bủn xỉn bủn xỉn từng xu từng đồng Lão ta là
một kẻ hết sức bủn xỉn.
bún
- dt. Sợi bột tẻ đã luộc chín dùng làm thức ăn: Mềm như bún (tng).
bung xung
- d. Vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để ví người chịu
đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê). Đứng ra làm bung xung.
bùng nổ
- đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh
Chiến sự lại bùng nổ dữ dội.
bủng
- tt. Nói mặt xị, nhợt nhạt vì ốm lâu, thiếu máu: Mặt bủng da chì.
búng
- 1 đg. 1 Co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay khác (thường là
ngón cái), rồi bật mạnh. Búng tay. Búng vào má. 2 Bật bằng đầu ngón tay
để làm cho vật nhỏ quay tít. Búng đồng tiền. Búng con quay. 3 (chm.).
Dùng sức mười đầu ngón tay chuyền quả bóng đi khi bóng cao hơn ngực.
Búng bóng chuyền. 4 (Tôm) co và nẩy mình lên để di chuyển. Con tôm
búng tanh tách.
- 2 I đg. Phồng má ngậm đầy trong miệng.