TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 122

bụi.
bụi bặm
- dt. Bụi bẩn nói chung: Bụi bặm bám đầy xe Bàn ghế, giường tủ đầy bụi
bặm.
bùn
- dt. Đất trộn với nước thành một chất sền sệt: Gần bùn mà chẳng hôi tanh
mùi bùn (cd).
bủn rủn
- t. (hay đg.). Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. Hai chân
bủn rủn không bước được. Sợ bủn rủn cả người.
bủn xỉn
- tt. Hà tiện, keo kiệt quá đáng, đến mức không dám chi dùng đến cả những
khoản hết sức nhỏ nhặt: tính bủn xỉn bủn xỉn từng xu từng đồng Lão ta là
một kẻ hết sức bủn xỉn.
bún
- dt. Sợi bột tẻ đã luộc chín dùng làm thức ăn: Mềm như bún (tng).
bung xung
- d. Vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để ví người chịu
đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê). Đứng ra làm bung xung.
bùng nổ
- đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh
Chiến sự lại bùng nổ dữ dội.
bủng
- tt. Nói mặt xị, nhợt nhạt vì ốm lâu, thiếu máu: Mặt bủng da chì.
búng
- 1 đg. 1 Co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay khác (thường là
ngón cái), rồi bật mạnh. Búng tay. Búng vào má. 2 Bật bằng đầu ngón tay
để làm cho vật nhỏ quay tít. Búng đồng tiền. Búng con quay. 3 (chm.).
Dùng sức mười đầu ngón tay chuyền quả bóng đi khi bóng cao hơn ngực.
Búng bóng chuyền. 4 (Tôm) co và nẩy mình lên để di chuyển. Con tôm
búng tanh tách.
- 2 I đg. Phồng má ngậm đầy trong miệng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.