- d. 1 Tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc
nhất định, theo lệ thường. Bữa cơm khách. 2 Lần ăn uống vào một lúc nhất
định trong ngày, theo lệ thường. Mỗi ngày ba bữa. 3 (kng.). Lần, phen phải
chịu đựng việc gì. Một bữa no đòn. Phải một bữa sợ. 4 (kng.). Ngày, hôm.
Ở chơi dăm bữa nửa tháng.
bựa
- dt. Vật còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn, kết dính vào nơi nào
nó: bựa răng.
bức
- 1 dt. 1. Vật hình vuông hay chữ thật mà mỏng: Ai về em gửi bức thư (cd);
Gió đâu sịch bức mành mành (K); Ngậm ngùi rủ bức rèm châu (K) 2. Vật
xây thẳng lên cao: Bức tường; Bức vách.
- 2 tt. Nóng nực gây khó chịu: Trời bức lắm, có lẽ sắp mưa.
- 3 đgt. 1. Bắt ép: Thương con kén rể, ép duyên bức người (NĐM) 2. Buộc
phải theo ý mình bằng sức mạnh: Bức địch phải rút lui.
bức bách
- đg. 1 Bức (nói khái quát). Bị bức bách phải làm. 2 (kng.; id.). (Việc) đòi
hỏi phải được làm ngay, không cho phép trì hoãn. Công việc bức bách, một
phút cũng không chậm trễ được.
bực bội
- đgt. Bực, tức tối, khó chịu, vì không vừa ý mà không làm gì được: Trong
người bực bội vô cùng giọng bực bội.
bực tức
- tt. Bực mình vì tức giận: Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt
gỏng với vợ con.
bưng
- 1 d. Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. Lội qua bưng.
- 2 đg. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai
tay). Bưng khay chén. Bưng bát cơm đầy.
- 3 đg. Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng. Bưng
miệng cười. Bưng trống. Trời tối như bưng. Kín như bưng.
bưng bít