TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 127

- d. 1 Tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc
nhất định, theo lệ thường. Bữa cơm khách. 2 Lần ăn uống vào một lúc nhất
định trong ngày, theo lệ thường. Mỗi ngày ba bữa. 3 (kng.). Lần, phen phải
chịu đựng việc gì. Một bữa no đòn. Phải một bữa sợ. 4 (kng.). Ngày, hôm.
Ở chơi dăm bữa nửa tháng.
bựa
- dt. Vật còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn, kết dính vào nơi nào
nó: bựa răng.
bức
- 1 dt. 1. Vật hình vuông hay chữ thật mà mỏng: Ai về em gửi bức thư (cd);
Gió đâu sịch bức mành mành (K); Ngậm ngùi rủ bức rèm châu (K) 2. Vật
xây thẳng lên cao: Bức tường; Bức vách.
- 2 tt. Nóng nực gây khó chịu: Trời bức lắm, có lẽ sắp mưa.
- 3 đgt. 1. Bắt ép: Thương con kén rể, ép duyên bức người (NĐM) 2. Buộc
phải theo ý mình bằng sức mạnh: Bức địch phải rút lui.
bức bách
- đg. 1 Bức (nói khái quát). Bị bức bách phải làm. 2 (kng.; id.). (Việc) đòi
hỏi phải được làm ngay, không cho phép trì hoãn. Công việc bức bách, một
phút cũng không chậm trễ được.
bực bội
- đgt. Bực, tức tối, khó chịu, vì không vừa ý mà không làm gì được: Trong
người bực bội vô cùng giọng bực bội.
bực tức
- tt. Bực mình vì tức giận: Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt
gỏng với vợ con.
bưng
- 1 d. Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. Lội qua bưng.
- 2 đg. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai
tay). Bưng khay chén. Bưng bát cơm đầy.
- 3 đg. Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng. Bưng
miệng cười. Bưng trống. Trời tối như bưng. Kín như bưng.
bưng bít

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.