TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 289

Trận lụt cướp hết mùa màng. Bệnh hiểm nghèo đã cướp đi một đứa con. 4
(kng.). Nắm ngay lấy (thời cơ), không để mất đi; giành lấy. Cướp thời cơ.
- II d. (kng.). Kẻ . Bọn cướp biển.
cứt
- dt. Phân của người hay động vật.
cứt đái
- dt. Cứt và nước đái (thtục): Người mẹ không sợ cứt đái của con.
cứt ráy
- dt. Chất bẩn đóng thành vảy trong tai (thtục): Lấy cứt ráy.
cưu
- đgt. cổ Mang, đèo bòng: Cưu lòng nhũ tử làm thơ dại, Ca khúc Thương-
lang biết trọc thanh (Quốc âm thi tập).
cưu mang
- đgt. 1. Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn: Tôi đã từng được đồng bào cưu
mang trong những ngày đen tối (VNgGiáp) 2. Mang thai trong bụng: Nặng
nề chín tháng cưu mang (tng).
cừu
- 1 d. 1 Thú có guốc cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. Áo
lông cừu. Hiền như con cừu non. 2 Dụng cụ thể thao làm bằng gỗ, trông tựa
như hình con cừu, thường dùng để tập nhảy. Nhảy giạng chân qua cừu.
Nhảy cừu.
- 2 d. (cũ; id.). Mối thù hằn. Gây oán, gây cừu.
cừu địch
- dt. Thù địch: nặng lòng cừu địch phá bỏ sự cừu địch.
cừu hận
- đgt. Căm thù và oán giận: Từ lâu hai dân tộc ấy vẫn cừu hận nhau.
cửu
- d. Cửu phẩm (gọi tắt).
cửu chương
- Nh. Bản cửu chương.
cửu tuyền
- (H. cửu: chín; tuyền: suối) Như Cửu nguyên: Trên tam bảo, dưới cửu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.