tuyền, tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng (K).
cứu
- 1 đg. Làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn, sự sống còn. Đánh giặc
cứu nước. Trị bệnh cứu người. Cứu nguy. Cứu sống. Cứu đói.
- 2 đg. Chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y.
cứu cánh
- dt. Mục đích cuối cùng: nghệ thuật là phương tiện không phải là cứu
cánh.
cứu tinh
- dt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh
nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta.
cứu trợ
- đg. Cứu giúp.
cứu xét
- đgt. Nghiên cứu, xem xét để giải quyết cho đúng, cho thoả đáng: cứu xét
từng trường hợp.
cựu
- tt. 1. Cũ; Lâu năm: Lí cựu 2. Nói người đã từng làm một chức vụ: Cựu bộ
trưởng.
cựu chiến binh
- d. Người đã từng tham gia quân đội, lực lượng vũ trang trong một cuộc
chiến tranh. Hội cựu chiến binh.
cựu thời
- dt. (H. thời: lúc) Thời trước: Những truyền thống đẹp từ cựu thời để lại. //
tt. Cũ rồi: Những tư tưởng cựu thời.
cựu trào
- d. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). 1 Triều đại trước. Quan cựu
trào. 2 (kng.). Lớp cũ, lâu năm. Cán bộ cỡ cựu trào.
cựu truyền
- tt. (H. truyền: để lại về sau) Do thời trước để lại: Phong tục cựu truyền.