TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 290

tuyền, tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng (K).
cứu
- 1 đg. Làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn, sự sống còn. Đánh giặc
cứu nước. Trị bệnh cứu người. Cứu nguy. Cứu sống. Cứu đói.
- 2 đg. Chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y.
cứu cánh
- dt. Mục đích cuối cùng: nghệ thuật là phương tiện không phải là cứu
cánh.
cứu tinh
- dt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh
nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta.
cứu trợ
- đg. Cứu giúp.
cứu xét
- đgt. Nghiên cứu, xem xét để giải quyết cho đúng, cho thoả đáng: cứu xét
từng trường hợp.
cựu
- tt. 1. Cũ; Lâu năm: Lí cựu 2. Nói người đã từng làm một chức vụ: Cựu bộ
trưởng.
cựu chiến binh
- d. Người đã từng tham gia quân đội, lực lượng vũ trang trong một cuộc
chiến tranh. Hội cựu chiến binh.
cựu thời
- dt. (H. thời: lúc) Thời trước: Những truyền thống đẹp từ cựu thời để lại. //
tt. Cũ rồi: Những tư tưởng cựu thời.
cựu trào
- d. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). 1 Triều đại trước. Quan cựu
trào. 2 (kng.). Lớp cũ, lâu năm. Cán bộ cỡ cựu trào.
cựu truyền
- tt. (H. truyền: để lại về sau) Do thời trước để lại: Phong tục cựu truyền.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.