TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 288

- tt. (H. cương: cứng rắn; trực: thẳng) Cứng cỏi và ngay thẳng: Những lời
nói cương trực.
cường
- t. 1 (cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Mạnh. Dân cường nước thịnh.
2 (Thuỷ triều) đang dâng cao. Con nước cường.
cường đạo
- dt. Kẻ cướp hung ác.
cường độ
- dt. (H. độ: mức độ) Độ mạnh: Cường độ dòng điện.
cường quốc
- d. Nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc
tế.
cường tráng
- tt. Khoẻ mạnh, sung sức, dồi dào sức lực: thân thể cường tráng.
cưỡng
- 1 dt. Chim sáo sậu: Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta.
- 2 đgt. Chống lại: Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư (cd); Buồn ngủ
tưởng không còn cưỡng nổi (NgVBổng).
cưỡng bức
- đg. Bắt buộc phải làm, dù không muốn cũng không được. Bị cưỡng bức đi
lính. Dùng lao động cưỡng bức để cải tạo những phần tử lưu manh.
cưỡng dâm
- đgt. Cưỡng ép người phụ nữ phải cho thoả mãn tình dục: tội cưỡng dâm.
cưỡng đoạt
- đgt. (H. đoạt: cướp lấy) Chiếm lấy bằng sức mạnh: Cưỡng đoạt của cải
của nhân dân.
cướp
- I đg. 1 Lấy của người khác bằng vũ lực (nói về của cải hoặc nói chung cái
quý giá). Giết người, cướp của. Cướp công. Kẻ cướp*. Khởi nghĩa cướp
chính quyền. 2 Tranh lấy một cách trắng trợn, dựa vào một thế hơn nào đó.
Chiếc xe cướp đường. Cướp lời (nói tranh khi người khác còn chưa nói
hết). 3 Tác động tai hại làm cho người ta bỗng nhiên mất đi cái rất quý giá.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.