được. Chân tay tê cứng. Buộc chặt cứng. Chịu cứng, không cãi vào đâu
được. 6 Thiếu sự mềm mại trong cử động, động tác. Động tác còn cứng.
Chân tay cứng như que củi (kng.). 7 Thiếu sự linh hoạt trong cách đối xử,
ứng phó, chỉ biết một mực theo nguyên tắc, không thay đổi cho phù hợp
với yêu cầu khách quan. Cách giải quyết hơi cứng. Thái độ cứng quá. 8
(Thức ăn) có vị mặn quá yêu cầu của khẩu vị, không dịu. Nước mắm cứng.
9 (chm.). (Nước) có chứa tương đối nhiều muối calcium và magnesium,
giặt với xà phòng ra ít bọt, đun sôi sinh nhiều cặn trong đáy ấm. 10 (ph.).
Rắn. Cứng như đá.
cứng cỏi
- tt. Có sức mạnh và ý chí vững vàng để không sợ khi bị đe doạ, khuất
phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn: thái độ cứng cỏi cứng cỏi
trước thử thách gian nan Câu trả lời cứng cỏi.
cước
- 1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ tơ: Con cước sống trên cây 2. Tơ do con
cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.
- 2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa: Mùa rét, tay phát
cước.
- 3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.
cước phí
- d. Chi phí phải trả cho công chuyên chở hàng hoá, hành lí. Cước phí hàng
hoá. Được miễn cước phí.
cười
- đgt. 1. Tỏ rõ sự vui vẻ, thích thú bằng việc cử động môi hoặc miệng và có
thể phát ra thành tiếng: cười thích thú vô duyên chưa nói đã cười (tng.). 2.
Tỏ sự chê bai bằng lời có kèm theo tiếng cười hoặc gây cười: sợ người ta
cười cho Cười người chớ vội cười lâu, Cười người hôm trước hôm sau
người cười (cd.). 3. Đầy quá mức, làm kênh nắp đậy lên: cơm cười người
no (tng.).
cười chê
- đgt. Chê những điều xấu xa: Đừng để thiên hạ cười chê.
cười gượng