TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 287

- đgt. Cười gắng gượng để che giấu điều không vui, không vừa ý hoặc vì
ngượng ngùng.
cười tình
- đgt. Cười một cách duyên dáng để tỏ cảm tình với ai: Nhìn thấy cô ta là
anh ấy cười tình.
cưới
- đg. Làm lễ chính thức lấy nhau thành vợ chồng. Mừng bạn cưới vợ. Cưới
vợ cho con. Chồng chưa cưới*. Dự đám cưới. Ăn cưới.
cườm
- 1 dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu
thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng
lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim: cu gáy có
cườm.
- 2 đgt. Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc.
cương
- 2 tt. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng: Đánh vỡ cái cốc, thấy
bố về nó cuống lên. // trgt. Rối rít: Giục cuống lên.
- cuống cà kê tt. Vội vàng, rối rít và lúng túng (thtục): Chưa đến giờ, việc gì
mà cuống cà kê lên thế?.
- cuống cuồng tt, trgt. Rối rít, vội vàng vì sợ, vì lo: Đã đến giờ đâu mà
cuống cuồng lên thế? Chạy cuống cuồng.
- cuống họng dt. Phần đầu của khí quản ở phía trong cổ: Viêm cuống họng.
- cuống lưu dt. Phần giữ lại sau khi đã xé tờ séc: Kế toán viên phải giữ cẩn
thận các cuống lưu.
- cuống phổí dt. Phần nối khí quản với phổi: Ho vì viêm cuống phổi.
cương lĩnh
- d. Tổng thể những điểm chủ yếu về mục đích, đường lối, nhiệm vụ cơ bản
của một tổ chức chính trị, một chính đảng trong một giai đoạn lịch sử.
cương quyết
- tt. Có ý chí vững vàng, không bị lung lay thay đổi trước mọi tác động bên
ngoài: hành động cương quyết, dứt khoát.
cương trực

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.