TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 284

thẳng cho biết là không hài lòng, bằng những lời gay gắt. Cự cho một mẻ.
cự tuyệt
- đgt. Từ chối dứt khoát: cự tuyệt mọi yêu cầu không thể cự tuyệt được mãi.
cưa
- dt. Dụng cụ bằng thép có răng nhọn và sắc, dùng để xẻ gỗ, xẻ kim loại:
Sớm rửa cưa, trưa mài đục (tng). // đgt. 1. Cắt, xẻ bằng cưa: Cưa đứt, đục
suốt (tng) 2. Tán gái (thtục): Nó định cưa cô ta, nhưng bị cô ấy chế giễu.
cửa
- d. 1 Khoảng trống được chừa làm lối ra vào của một nơi đã được ngăn
kín, thường lắp bộ phận đóng, mở. Gõ cửa. Cửa đóng then cài. Cửa chuồng
gà. 2 Chỗ ra vào, chỗ thông tự nhiên với bên ngoài. Lấp cửa hang. Cửa
sông*. Ra khỏi cửa rừng. 3 Nơi có quan hệ tiếp xúc với bên ngoài, trong
quan hệ với người có việc cần phải đến. Chạy chọt hết cửa nọ đến cửa kia.
Cửa công*.
cửa ải
- dt. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn
giữ: đem binh qua cửa ải.
cửa hàng
- dt. Nơi bán hàng: Cửa hàng buôn bán cho may (K); Cửa hàng mậu dịch.
cửa mình
- d. Phần ngoài của bộ phận sinh dục nữ.
cửa sổ
- dt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng:
Bàn học kê sát cửa sổ.
cứa
- đgt. Cắt bằng cách đưa đi đưa lại nhiều lần một con dao không được sắc:
Cứa mãi mà không đứt được cái chão.
cựa
- 1 d. Mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim
khác, dùng để tự vệ và tiến công.
- 2 đg. 1 Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy. Em bé cựa mình
thức giấc. Ngồi yên, không được cựa! 2 (kng.; thường dùng trong câu có ý

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.