thẳng cho biết là không hài lòng, bằng những lời gay gắt. Cự cho một mẻ.
cự tuyệt
- đgt. Từ chối dứt khoát: cự tuyệt mọi yêu cầu không thể cự tuyệt được mãi.
cưa
- dt. Dụng cụ bằng thép có răng nhọn và sắc, dùng để xẻ gỗ, xẻ kim loại:
Sớm rửa cưa, trưa mài đục (tng). // đgt. 1. Cắt, xẻ bằng cưa: Cưa đứt, đục
suốt (tng) 2. Tán gái (thtục): Nó định cưa cô ta, nhưng bị cô ấy chế giễu.
cửa
- d. 1 Khoảng trống được chừa làm lối ra vào của một nơi đã được ngăn
kín, thường lắp bộ phận đóng, mở. Gõ cửa. Cửa đóng then cài. Cửa chuồng
gà. 2 Chỗ ra vào, chỗ thông tự nhiên với bên ngoài. Lấp cửa hang. Cửa
sông*. Ra khỏi cửa rừng. 3 Nơi có quan hệ tiếp xúc với bên ngoài, trong
quan hệ với người có việc cần phải đến. Chạy chọt hết cửa nọ đến cửa kia.
Cửa công*.
cửa ải
- dt. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn
giữ: đem binh qua cửa ải.
cửa hàng
- dt. Nơi bán hàng: Cửa hàng buôn bán cho may (K); Cửa hàng mậu dịch.
cửa mình
- d. Phần ngoài của bộ phận sinh dục nữ.
cửa sổ
- dt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng:
Bàn học kê sát cửa sổ.
cứa
- đgt. Cắt bằng cách đưa đi đưa lại nhiều lần một con dao không được sắc:
Cứa mãi mà không đứt được cái chão.
cựa
- 1 d. Mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim
khác, dùng để tự vệ và tiến công.
- 2 đg. 1 Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy. Em bé cựa mình
thức giấc. Ngồi yên, không được cựa! 2 (kng.; thường dùng trong câu có ý