- 4 (couper) đgt. 1. Cắt (tóc): cúp tóc cúp đầu. 2. Cắt điện: cúp điện. 3. Cắt
lương, không trả công: cúp lương cúp công thợ.
cụp
- đgt. Gập lại: Cụp ô; Cụp dù.
cút
- 1 d. (id.). Như cun cút1.
- 2 d. (id.). Như cun cút2.
- 3 d. 1 Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc
dùng để đong lường. 2 Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc
1/8 lít. Mua hai cút rượu.
- 4 đg. Rời khỏi nơi nào đó vì bắt buộc, vì bị xua đuổi (hàm ý khinh). Cút
đi nơi khác.
cụt
- tt. 1. Thiếu hẳn một phía đầu mút: cây tre cụt ngọn.2. Bị tắc, không thông
ra được: phố cụt đường cụt vào ngõ cụt. 3. Bị mất phần lớn, không còn
nguyên như ban đầu: bị cụt vốn.
cụt hứng
- tt. Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi
vọng: Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi
người đều cụt hứng.
cư
- đgt. ở: Có an cư mới lập được nghiệp.
cư dân
- d. Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể. Đảo có vài
nghìn cư dân. Những cư dân làm nghề cá.
cư xử
- đgt. Đối xử với nhau trong đời sống hàng ngày: cư xử với mọi người rất
đúng mực.
cử
- 1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng.
- 2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ
trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số