TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 282

- 4 (couper) đgt. 1. Cắt (tóc): cúp tóc cúp đầu. 2. Cắt điện: cúp điện. 3. Cắt
lương, không trả công: cúp lương cúp công thợ.
cụp
- đgt. Gập lại: Cụp ô; Cụp dù.
cút
- 1 d. (id.). Như cun cút1.
- 2 d. (id.). Như cun cút2.
- 3 d. 1 Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc
dùng để đong lường. 2 Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc
1/8 lít. Mua hai cút rượu.
- 4 đg. Rời khỏi nơi nào đó vì bắt buộc, vì bị xua đuổi (hàm ý khinh). Cút
đi nơi khác.
cụt
- tt. 1. Thiếu hẳn một phía đầu mút: cây tre cụt ngọn.2. Bị tắc, không thông
ra được: phố cụt đường cụt vào ngõ cụt. 3. Bị mất phần lớn, không còn
nguyên như ban đầu: bị cụt vốn.
cụt hứng
- tt. Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi
vọng: Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi
người đều cụt hứng.

- đgt. ở: Có an cư mới lập được nghiệp.
cư dân
- d. Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể. Đảo có vài
nghìn cư dân. Những cư dân làm nghề cá.
cư xử
- đgt. Đối xử với nhau trong đời sống hàng ngày: cư xử với mọi người rất
đúng mực.
cử
- 1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng.
- 2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ
trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.