quấn trên vật ấy: cuộn mành lên cuộn sợi cuộn dây thép. 2. Thu mình lại
theo vòng tròn: nằm cuộn tròn Con rắn cuộn mình trong bụi cây. 3. Chuyển
động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau: Khói cuộn lên mù mịt bắp thịt cuộn
lên. II. dt. 1. Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại: cuộn vải
cuộn chỉ Mỗi cuộn len chừng 1 lạng.2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn
dập: Khói bốc lên từng cuộn.
cuồng
- tt. 1. Như điên dại: Dạo này, ông ta đã phát cuồng 2. Không bình tĩnh:
Làm gì mà cuồng lên thế?.
cuồng nhiệt
- t. Sôi nổi mãnh liệt đến mức không còn chế ngự được tình cảm. Sự hăng
say cuồng nhiệt. Yêu một cách cuồng nhiệt.
cuồng tín
- đgt. Tin theo một cách mù quáng: những kẻ cuồng tín tin tưởng nhưng
không cuồng tín.
cuống
- 1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt
cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống
rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé
phiếu, vé, biên lai đi: Còn cuống vé để làm bằng.
cuống cuồng
- t. Cuống đến mức có những cử chỉ vội vàng, rối rít, thường do quá lo. Lo
cuống cuồng. Chạy cuống chạy cuồng.
cúp
- 1 (F. coupe) dt. 1. Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân,
tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao: Cúp vàng luân lưu
giao cho đội vô địch giữ. 2. Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu
thể thao: tranh cúp bóng đá thế giới. 3. Cái cốc có chân: cúp sâm banh. 4.
Cách cắt may: bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.
- 2 (A. cub) dt. Xe máy Nhật: mới mua chiếc cúp đời mới.
- 3 đgt. kết hợp hạn chế (với đuôi) Gập xuống và quặp vào: Chó cúp đuôi
chạy.