TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 281

quấn trên vật ấy: cuộn mành lên cuộn sợi cuộn dây thép. 2. Thu mình lại
theo vòng tròn: nằm cuộn tròn Con rắn cuộn mình trong bụi cây. 3. Chuyển
động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau: Khói cuộn lên mù mịt bắp thịt cuộn
lên. II. dt. 1. Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại: cuộn vải
cuộn chỉ Mỗi cuộn len chừng 1 lạng.2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn
dập: Khói bốc lên từng cuộn.
cuồng
- tt. 1. Như điên dại: Dạo này, ông ta đã phát cuồng 2. Không bình tĩnh:
Làm gì mà cuồng lên thế?.
cuồng nhiệt
- t. Sôi nổi mãnh liệt đến mức không còn chế ngự được tình cảm. Sự hăng
say cuồng nhiệt. Yêu một cách cuồng nhiệt.
cuồng tín
- đgt. Tin theo một cách mù quáng: những kẻ cuồng tín tin tưởng nhưng
không cuồng tín.
cuống
- 1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt
cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống
rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé
phiếu, vé, biên lai đi: Còn cuống vé để làm bằng.
cuống cuồng
- t. Cuống đến mức có những cử chỉ vội vàng, rối rít, thường do quá lo. Lo
cuống cuồng. Chạy cuống chạy cuồng.
cúp
- 1 (F. coupe) dt. 1. Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân,
tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao: Cúp vàng luân lưu
giao cho đội vô địch giữ. 2. Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu
thể thao: tranh cúp bóng đá thế giới. 3. Cái cốc có chân: cúp sâm banh. 4.
Cách cắt may: bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.
- 2 (A. cub) dt. Xe máy Nhật: mới mua chiếc cúp đời mới.
- 3 đgt. kết hợp hạn chế (với đuôi) Gập xuống và quặp vào: Chó cúp đuôi
chạy.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.