TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 279

củng cố
- đgt. 1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa
củng cố tổ chức. 2. Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn: củng cố kiến
thức củng cố bài học.
cũng
- trgt. 1. Không khác: Kíp, chầy thôi cũng một lần mà thôi (K) 2. Như
nhau: Vốn nhà cũng tiếc, của trời cũng tham (K) 3. Dù sao vẫn là: Nên
chăng thì cũng tại lòng mẹ cha (K) 4. Với điều kiện gì thì được: Thuận vợ
thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn (tng) 5. Có thể cho là được: Phải lời,
ông cũng êm tai (K) 6. Tuy vậy vẫn cứ: Nó về, tôi mừng, nhưng cũng còn
lo.
cúng
- đg. 1 Dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, theo tín
ngưỡng hoặc theo phong tục cổ truyền. Cúng ông bà, tổ tiên. Mâm cơm
cúng. 2 Đóng góp tiền của cho một tổ chức, thường là tôn giáo, để làm việc
nghĩa, việc phúc đức. Cúng ruộng cho nhà chùa. 3 (kng.). Làm mất tiền của
vào tay người khác một cách vô ích. Có bao nhiêu tiền cúng hết vào sòng
bạc.
cuộc
- 1 dt. Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc
thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc.
- 2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc không ai dám cuộc cả. II.
dt. Điều cuộc với nhau: thắng cuộc chịu thua cuộc.
cuộc đời
- dt. Quá trình sống và sinh hoạt của người ta: Sống một cuộc đời gương
mẫu về mọi mặt.
cuối
- d. (hoặc t.). Phần ở gần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp hết, sắp kết thúc.
Nhà ở cuối làng. Đêm cuối thu. Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm
(tng.). Từ đầu đến cuối.
cuối cùng
- tt. Thuộc phần sau hết, chấm dứt: những ngày cuối cùng của đời sinh viên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.