củng cố
- đgt. 1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa
củng cố tổ chức. 2. Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn: củng cố kiến
thức củng cố bài học.
cũng
- trgt. 1. Không khác: Kíp, chầy thôi cũng một lần mà thôi (K) 2. Như
nhau: Vốn nhà cũng tiếc, của trời cũng tham (K) 3. Dù sao vẫn là: Nên
chăng thì cũng tại lòng mẹ cha (K) 4. Với điều kiện gì thì được: Thuận vợ
thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn (tng) 5. Có thể cho là được: Phải lời,
ông cũng êm tai (K) 6. Tuy vậy vẫn cứ: Nó về, tôi mừng, nhưng cũng còn
lo.
cúng
- đg. 1 Dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, theo tín
ngưỡng hoặc theo phong tục cổ truyền. Cúng ông bà, tổ tiên. Mâm cơm
cúng. 2 Đóng góp tiền của cho một tổ chức, thường là tôn giáo, để làm việc
nghĩa, việc phúc đức. Cúng ruộng cho nhà chùa. 3 (kng.). Làm mất tiền của
vào tay người khác một cách vô ích. Có bao nhiêu tiền cúng hết vào sòng
bạc.
cuộc
- 1 dt. Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc
thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc.
- 2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc không ai dám cuộc cả. II.
dt. Điều cuộc với nhau: thắng cuộc chịu thua cuộc.
cuộc đời
- dt. Quá trình sống và sinh hoạt của người ta: Sống một cuộc đời gương
mẫu về mọi mặt.
cuối
- d. (hoặc t.). Phần ở gần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp hết, sắp kết thúc.
Nhà ở cuối làng. Đêm cuối thu. Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm
(tng.). Từ đầu đến cuối.
cuối cùng
- tt. Thuộc phần sau hết, chấm dứt: những ngày cuối cùng của đời sinh viên