TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 283

thí dụ 3. Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm: Cử quốc thiều 4. Nhấc
lên cao: Cử tạ.
cử hành
- đg. Tiến hành một cách trang nghiêm. Tang lễ được cử hành trọng thể.
cử nhân
- dt. Học vị được công nhận khi thi đỗ kì thi hương thời phong kiến, trên tú
tài: đỗ cử nhân. 2. Học vị được công nhận khi tốt nghiệp đại học ở một số
nước: cử nhân luật. 3. Người đạt học vị cử nhân: Có mặt trong buổi sinh
hoạt khoa học gồm nhiều cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ.
cử tri
- dt. Người công dân đi bỏ phiếu bầu đại biểu của mình: Đông đảo cử tri
của phường đi bầu đại biểu Quốc hội.
cữ
- I d. 1 Khoảng dùng làm chuẩn. Căng dây làm cữ. Cấy đúng cữ. 2 (chm.).
Thước mẫu. 3 (kng.). Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết
trong mỗi đợt. Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng. Cữ rét cuối năm. 4 (kng.).
Khoảng thời gian ước chừng; dạo. Cữ trời sang thu, mưa nắng thất thường.
Cữ này năm ngoái. 5 Thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ mới sinh,
theo y học dân gian cổ truyền. Đẻ đã đầy cữ. Còn trong cữ.
- II đg. (ph.). Kiêng. ăn mỡ.
cứ
- 1 I. đgt. Dựa vào để hành động hoặc giải quyết việc gì: Cứ đúng giờ quy
định là hành động cứ phép nước mà trị. II. dt. Căn cứ cách mạng, căn cứ để
tiến hành cuộc chiến đấu: rút quân về cứ. III. pht. Dứt khoát, bất chấp điều
kiện gì: Dù thế nào thì chúng tôi cứ làm cứ nói trắng ra. IV. trt. Ngỡ là,
tưởng như: Nó nói cứ như thật Nó làm cứ như không.
cứ điểm
- dt. (cứ: dựa vào; điểm: nơi) Vị trí quân sự có công sự vững chắc, dùng
làm chỗ dựa cho các vị trí khác: Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm bằng
những trận công kiên kế tiếp (VNgGiáp).
cự
- đg. 1 (id.). Chống lại bằng sức lực. Sức yếu, cự không nổi. 2 (kng.). Bảo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.