thí dụ 3. Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm: Cử quốc thiều 4. Nhấc
lên cao: Cử tạ.
cử hành
- đg. Tiến hành một cách trang nghiêm. Tang lễ được cử hành trọng thể.
cử nhân
- dt. Học vị được công nhận khi thi đỗ kì thi hương thời phong kiến, trên tú
tài: đỗ cử nhân. 2. Học vị được công nhận khi tốt nghiệp đại học ở một số
nước: cử nhân luật. 3. Người đạt học vị cử nhân: Có mặt trong buổi sinh
hoạt khoa học gồm nhiều cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ.
cử tri
- dt. Người công dân đi bỏ phiếu bầu đại biểu của mình: Đông đảo cử tri
của phường đi bầu đại biểu Quốc hội.
cữ
- I d. 1 Khoảng dùng làm chuẩn. Căng dây làm cữ. Cấy đúng cữ. 2 (chm.).
Thước mẫu. 3 (kng.). Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết
trong mỗi đợt. Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng. Cữ rét cuối năm. 4 (kng.).
Khoảng thời gian ước chừng; dạo. Cữ trời sang thu, mưa nắng thất thường.
Cữ này năm ngoái. 5 Thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ mới sinh,
theo y học dân gian cổ truyền. Đẻ đã đầy cữ. Còn trong cữ.
- II đg. (ph.). Kiêng. ăn mỡ.
cứ
- 1 I. đgt. Dựa vào để hành động hoặc giải quyết việc gì: Cứ đúng giờ quy
định là hành động cứ phép nước mà trị. II. dt. Căn cứ cách mạng, căn cứ để
tiến hành cuộc chiến đấu: rút quân về cứ. III. pht. Dứt khoát, bất chấp điều
kiện gì: Dù thế nào thì chúng tôi cứ làm cứ nói trắng ra. IV. trt. Ngỡ là,
tưởng như: Nó nói cứ như thật Nó làm cứ như không.
cứ điểm
- dt. (cứ: dựa vào; điểm: nơi) Vị trí quân sự có công sự vững chắc, dùng
làm chỗ dựa cho các vị trí khác: Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm bằng
những trận công kiên kế tiếp (VNgGiáp).
cự
- đg. 1 (id.). Chống lại bằng sức lực. Sức yếu, cự không nổi. 2 (kng.). Bảo