TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 293

có tuyết. Quần áo dạ. Chăn dạ.
- 3 I c. 1 Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ
phép. (- Nam ơi!) - Dạ! Dạ, thưa bác, mẹ cháu đi vắng. 2 (ph.). Vâng. (-
Con ở nhà nhé!) - Dạ.
- II đg. Đáp lại lời gọi bằng tiếng "". Dạ một tiếng thật dài. Gọi dạ, bảo
vâng.
dạ dày
- dt. Bộ phận của ống tiêu hóa ở động vật có xương sống, hình túi, dày, nằm
giữa thực quản và tá tràng, nhận và chứa thức ăn trong thời gian nhất định,
co bóp xáo trộn thức ăn.
dạ hội
- dt. (H. dạ: đêm; hội: họp) Cuộc liên hoan tổ chức vào ban đêm: Công
đoàn tổ chức một cuộc dạ hội.
dạ quang
- t. (kết hợp hạn chế). Sáng xanh lên trong bóng tối. Đồng hồ dạ quang (có
dát chất dạ quang vào kim và chữ số, để có thể xem giờ trong bóng tối).
dạ vũ
- dt. (H. dạ: đêm; vũ: mưa) Mưa đêm: Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, dạ vũ,
gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (CgO).
dạ yến
- d. (cũ; id.). Tiệc tổ chức vào ban đêm.
dai
- tt. 1. Bền và dẻo, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh: thịt trâu già dai
quá. 2. Bền, lâu, mãi không thôi, không đứt ra được: dai sức nói daị
dai dẳng
- tt. Kéo dài mãi: Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (NgĐThi). // trgt.
Không dứt: Ôm dai dẳng mãi.
dài
- t. 1 Có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều có
kích thước lớn nhất (gọi là chiều dài) của vật. Tấm vải dài 25 mét. Đo chiều
dài. 2 Có chiều dài lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những
vật khác. Đôi đũa dài. Áo may dài quá. Đường dài. Năm ngón tay có ngón

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.