TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 295

dại lắm 2. Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan:
Anh nghe nó là dại; Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết
đâu mà dò (cd), Lớn đầu mà dại (tng) 3. Tê, khó cử động: Ngồi lâu, chân
dại đi 4. Vụng về: Nét vẽ còn dại 5. Không được linh hoạt: Mắt dại đi 6.
Nói cây mọc hoang: Cây dại thì lấy về làm gì.
dại dột
- t. Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan. Việc làm dại dột. Ăn nói dại dột.
dám
- đgt. Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy
hiểm: dám nghĩ dám làm (Tự tin, có đủ bản lịnh trong suy nghĩ, hành động)
chưa dám hứa trước.
dạm
- 1 đgt. 1. Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Thầy đồ bắt dạm những
chữ son thầy đã viết cho 2. Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi: Anh ấy có tài dạm
những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp 3. Vẽ phác: Giang
sơn dạm được đồ hai bức (NgTrãi).
- 2 đgt. 1. Ướm hỏi: Lang thang anh dạm bán thuyền (NgBính) 2. Tỏ ý
muốn lấy một người làm vợ: Cô ấy đã có người dạm, nhưng bố mẹ cô ấy
chưa bằng lòng.
dan díu
- đg. Có quan hệ yêu đương với nhau, thường là không chính đáng. Có vợ
rồi, còn dan díu với người khác.
dàn
- 1 dt. Kết cấu chịu lực cấu tạo từ những thanh thẳng bằng gỗ, thép, bê tông
cốt thép..., dùng làm hệ thống chịu lực chính trong xây dựng (mái nhà, nhịp
cầụ..) và trong kết cấu máỵ
- 2 dt. Một nhóm nhạc cụ hay giọng hát được tập hợp theo cơ cấu và biên
chế nhất định: dàn nhạc dàn hợp xướng.
- 3 đgt. Bày rộng ra trên một phạm vi nhất định: dàn quân dàn hàng ngang.
- 4 đgt. Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thỏa: dàn nợ dàn việc.
dàn cảnh
- đgt. 1. Điều khiển việc trình bày một vở kịch: Nhà đạo diễn đã dàn cảnh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.