rất chu đáo 2. Tìm cách trình bày một trò lừa bịp: Hắn dàn canh rất khéo,
nên nhiều người mắc lừa.
dàn hòa
- dàn hoà đg. Dàn xếp cho được hoà thuận trở lại. Đứng ra dàn hoà. Nói
dàn hoà.
dàn xếp
- đgt. Sắp xếp, bàn bạc, làm cho ổn thỏa: dàn xếp việc gia đình dàn xếp
việc tranh chấp đất đai giữa hai làng.
dán
- đgt. 1. Làm cho hai vật dính với nhau bằng một chất dính như hồ, keo,
sơn: Dán tem vào phong bì 2. Để sát vào: Dán mũi vào cửa kính.
dạn
- t. 1 (cũ, hoặc ph.). Bạo, không rụt rè, không e ngại. Nói năng rất dạn. Dạn
gan. 2 Có khả năng tiếp xúc với hiện tượng nguy hiểm, đáng sợ hoặc chịu
đựng hiện tượng nguy hại mà không dễ bị tác động, do đã quen đi. Dạn với
mưa gió. Chim dạn người.
dạn mặt
- tt. Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần: Nó đã dạn mặt
như thế còn dạy dỗ gì được.
dang
- 1 x. giang1.
- 2 x. giang2.
- 3 đg. 1 Mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay).
Chim dang cánh bay. Dang rộng hai tay. 2 (ph.). Tránh xa ra một bên. Đứng
dang ra.
- 4 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi trần ngoài nắng. Suốt ngày dang nắng.
dang dở
- Nh. Dở dang.
dáng
- 1 dt. Vẻ; Bề ngoài: Ban nãy bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần nào
(NgCgHoan).
- 2 trgt. 1. Hình như: Nghiêng nghiêng vành nón dáng chờ ai (Tố hữu) 2.