mục các loại báo chí.
danh nghĩa
- dt. (H. nghĩa: ý nghĩa) 1. Tư cách, cương vị: Tôi lấy danh nghĩa là người
yêu chuộng văn nghệ, xin chúc mừng Đại hội văn nghệ thành công (HCM)
2. Tên gọi mà không có thực quyền: Danh nghĩa là chủ tịch, nhưng thực ra
không đảm đương công việc gì.
danh ngôn
- d. Lời nói hay được người đời truyền tụng.
danh phận
- dt. Danh hiệu và chức phận:? làm nên danh phận.
danh sách
- dt. (H. sách: bản kê) 1. Bản kê tên người: Danh sách thí sinh 2. Bản ghi
các thứ theo một thứ tự nhất định: Lên danh sách những thứ cần mua.
danh thiếp
- d. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa
chỉ, dùng để giao dịch.
danh từ
- dt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câụ
2. Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ: danh từ khoa học.
danh vọng
- dt. (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì
gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd).
dành
- 1 d. x. dành dành.
- 2 x. giành1.
- 3 đg. 1 Giữ lại để dùng về sau. Dành tiền mua xe. Dành thóc gạo phòng
lúc giáp hạt. 2 Để riêng cho ai hoặc cho việc gì. Chỗ dành riêng. Dành
nhiều thì giờ đọc sách.
dành dành
- dt. Cây mọc hoang ven bờ nước, rừng thưa, hoặc được trồng làm cảnh,
thân nhỏ, cành mềm khía dọc, lá mọc đối hoặc mọc vòng, hình thuôn trái
xoan, mặt trên nâu đen bóng, mặt dưới nhạt, hoa mọc đơn ở đầu cành,