trắng, rất thơm, quả thuôn bầu dục, thịt màu vàng, dùng nhuộm bánh, mứt,
kẹo hoặc làm thuốc chữa bệnh vàng da, sốt.
dao
- 1 dt. Đồ dùng bằng thép có lưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén...:
Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng), Chơi dao có ngày đứt
tay (tng).
- 2 dt. Một thứ ngọc quí: Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (K).
dao cạo
- d. Dao dùng để cạo râu, lưỡi rất sắc.
dao động
- đgt. 1. Chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh một
vị trí cân bằng: Con lắc đồng hồ dao động đều đặn. 2. Xê dịch trong một
phạm vi nhất định: sai số dao động từ 0,1% đến 0,2%. 3. Dễ bị nao núng,
thiếu tự chủ, dễ nghiêng ngả, làm theo ý người khác: dao động trước khó
khăn.
dao găm
- dt. Dao sắc có mũi nhọn, để trong một cái vỏ: Lỗ miệng thì nói nam mô,
trong lòng thì đựng ba bồ dao găm (cd).
dao mổ
- d. Dao dùng làm dụng cụ mổ xẻ.
dao xếp
- dt. Dao có lưỡi có thể gập gọn vào chuôị
dạo
- 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm
sợ (NgKhải).
- 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính
thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi
thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.
- 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp).
dát
- 1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.
- 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng.