TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 299

trắng, rất thơm, quả thuôn bầu dục, thịt màu vàng, dùng nhuộm bánh, mứt,
kẹo hoặc làm thuốc chữa bệnh vàng da, sốt.
dao
- 1 dt. Đồ dùng bằng thép có lưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén...:
Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng), Chơi dao có ngày đứt
tay (tng).
- 2 dt. Một thứ ngọc quí: Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (K).
dao cạo
- d. Dao dùng để cạo râu, lưỡi rất sắc.
dao động
- đgt. 1. Chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh một
vị trí cân bằng: Con lắc đồng hồ dao động đều đặn. 2. Xê dịch trong một
phạm vi nhất định: sai số dao động từ 0,1% đến 0,2%. 3. Dễ bị nao núng,
thiếu tự chủ, dễ nghiêng ngả, làm theo ý người khác: dao động trước khó
khăn.
dao găm
- dt. Dao sắc có mũi nhọn, để trong một cái vỏ: Lỗ miệng thì nói nam mô,
trong lòng thì đựng ba bồ dao găm (cd).
dao mổ
- d. Dao dùng làm dụng cụ mổ xẻ.
dao xếp
- dt. Dao có lưỡi có thể gập gọn vào chuôị
dạo
- 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm
sợ (NgKhải).
- 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính
thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi
thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.
- 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp).
dát
- 1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.
- 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.