dạy bảo
- đgt. Bảo ban cho người khác biết điều hay lẽ phải: dạy bảo con cháu.
dạy tư
- đgt. Dạy học không phải trong một nhà trường: Để có thể tiếp tục học tập
ở đại học, anh ấy phải dạy tư mấy em bé.
dăm
- 1 d. 1 Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. Dăm tre. Dăm cối*. 2
(dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Mảnh nhỏ vụn. Đá dăm*. Xương
dăm. 3 Dăm kèn (nói tắt). Clarinet là loại kèn có dăm đơn.
- 2 d. Từ chỉ số ước lượng trên dưới năm. Cần dăm bữa là xong. Dăm ba*.
Dăm bảy*.
dằm
- dt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.
dặm
- dt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một
dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi
(Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).
dặm trường
- d. (vch.). Đường đi dài và xa.
dằn
- đgt. 1. Đè, nén xuống, không cho trỗi dậy, nổi lên: dằn hòn đá trên nắp
thùng dằn cà. 2. Nén chịu, kìm giữ, không cho bộc lộ tình cảm: dằn lòng
dằn cơn giận. 3. Đặt mạnh xuống để tỏ thái độ tức giận, không bằng lòng:
dằn bát xuống mâm dằn cốc xuống bàn. 4. Nhấn mạnh ở từ nào, tiếng nào
khi nói: nói dằn từng tiếng một.
dằn lòng
- đgt. Nén sự bực mình: Nó bóp chẹt được mình thì mình phải dằn lòng
chịu (Ng-hồng).
dặn
- đg. Bảo cho biết điều cần nhớ để làm. Dặn con trước khi ra đi. Dặn
miệng. Viết thư dặn đi dặn lại.
dặn bảo