TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 301

dạy bảo
- đgt. Bảo ban cho người khác biết điều hay lẽ phải: dạy bảo con cháu.
dạy tư
- đgt. Dạy học không phải trong một nhà trường: Để có thể tiếp tục học tập
ở đại học, anh ấy phải dạy tư mấy em bé.
dăm
- 1 d. 1 Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. Dăm tre. Dăm cối*. 2
(dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Mảnh nhỏ vụn. Đá dăm*. Xương
dăm. 3 Dăm kèn (nói tắt). Clarinet là loại kèn có dăm đơn.
- 2 d. Từ chỉ số ước lượng trên dưới năm. Cần dăm bữa là xong. Dăm ba*.
Dăm bảy*.
dằm
- dt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.
dặm
- dt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một
dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi
(Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).
dặm trường
- d. (vch.). Đường đi dài và xa.
dằn
- đgt. 1. Đè, nén xuống, không cho trỗi dậy, nổi lên: dằn hòn đá trên nắp
thùng dằn cà. 2. Nén chịu, kìm giữ, không cho bộc lộ tình cảm: dằn lòng
dằn cơn giận. 3. Đặt mạnh xuống để tỏ thái độ tức giận, không bằng lòng:
dằn bát xuống mâm dằn cốc xuống bàn. 4. Nhấn mạnh ở từ nào, tiếng nào
khi nói: nói dằn từng tiếng một.
dằn lòng
- đgt. Nén sự bực mình: Nó bóp chẹt được mình thì mình phải dằn lòng
chịu (Ng-hồng).
dặn
- đg. Bảo cho biết điều cần nhớ để làm. Dặn con trước khi ra đi. Dặn
miệng. Viết thư dặn đi dặn lại.
dặn bảo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.