TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 303

- d. (cũ). Đàn bà ngoại tình.
dâm thư
- dt., cũ Sách nói chuyện dâm dục, sách khiêu dâm: cấm đọc dâm thư.
dầm
- 1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng).
- 2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu
trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương.
- 3 tt. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn: Cái lọ độc bình này đã bị dầm.
dầm dề
- t. 1 Thấm nước nhiều và ướt khắp cả. Quần áo dầm dề nước. Nước mắt
dầm dề. 2 (Mưa) kéo dài liên miên. Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.
dân
- dt. 1. Người sống trong một khu vực địa lí: thành phố đông dân dân biểu
dân ca dân chủ dân công dân cư dân dụng dân quân dân tộc dân trí công
dân dân cư di dân ngư dân nhân dân thi dân thổ dân thực dân thường dân.
2. Người thường, thuộc tầng lớp đông đảo nhất: quân với dân một lòng. 3.
Người cùng hoàn cảnh, nghề nghiệp: dân buôn dân nghèo.
dân biểu
- dt. (H. biểu: bày ra ngoài) Người do dân bầu ra để thay mặt dân trong một
hội đồng: Thực dân Pháp đặt ra hội đồng dân biểu để làm ra vẻ trọng dân
chủ.
dân ca
- d. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca
quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.
dân chủ
- I. tt. Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng
quyền lợi của từng thành viên trong xã hội: quyền tự do, dân chủ chế độ
làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II dt. Chế độ chính trị theo đó quyền
làm chủ thuộc về nhân dân: mở rộng dân chủ.
dân chúng
- dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ
với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.