TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 304

dân công
- d. Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy
định. Đoàn dân công đắp đê. Đi dân công phục vụ tiền tuyến.
dân cư
- dt. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định
một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng.
dân luật
- dt. (H. luật: luật pháp) Pháp luật qui định những mối quan hệ giữa nhân
dân với nhau: Quốc hội thông qua bộ Dân luật.
dân quân
- d. Lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở
nông thôn để bảo vệ xóm làng.
dân quê
- dt. Những người lao động trong nông thôn: Ngày nay những người dân
quê cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt.
dân quyền
- d. Các quyền công dân (nói tổng quát).
dân sinh
- dt. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân nói chung: cải thiện dân
sinh.
dân sự
- dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn
giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến
tư nhân: Toà án dân sự.
dân tộc
- d. 1 Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các
quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính
cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. 2 Tên gọi chung những cộng đồng người
cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình
thành trong lịch sử từ sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc.
Đoàn kết các dân tộc để cứu nước. 3 (kng.). Dân tộc thiểu số (nói tắt). Cán
bộ người dân tộc. 4 Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.