TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 302

- đgt. Nói để người ta làm theo: Mấy lời dặn bảo cơn lâm biệt (Phan Thanh
Giản).
dằng dặc
- t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con
đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng
dặc.
dắt
- đgt. Nắm dẫn đi, đưa đi cùng với mình: dắt em đi chơi dắt xe đạp dắt trâu
ra đồng.
dắt díu
- đgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê,
lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.
dâm
- 1 x. giâm.
- 2 t. (hoặc d.). Có tính ham muốn thú nhục dục quá độ hoặc không chính
đáng.
- 3 t. (id.). Râm. Bóng dâm.
dâm bụt
- dt. Cây trồng làm hàng rào và làm cảnh, lá hình bầu dục nhọn đầu, mép có
răng to, nhẵn, hoa đỏ, tọ
dâm dật
- tt. (H. dật: phóng đãng) Say mê sắc dục một cách quá đáng: Lê Long Đĩnh
chết non vì thói dâm dật.
dâm đãng
- t. Có tính bừa bãi trong những ham muốn thoả mãn nhục dục.
dâm loạn
- tt. Có quan hệ nam nữ bất chính bừa bãi, bậy bạ: một gã đàn ông dâm
loạn.
dâm ô
- tt. (H. ô: dục, bẩn) Thuộc về thói dâm dục bẩn thỉu: Bạn nhi nữ xót đời
trinh tiết, quân bạo tàn giở hết dâm ô (X-thuỷ).
dâm phụ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.