- đgt. Nói để người ta làm theo: Mấy lời dặn bảo cơn lâm biệt (Phan Thanh
Giản).
dằng dặc
- t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con
đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng
dặc.
dắt
- đgt. Nắm dẫn đi, đưa đi cùng với mình: dắt em đi chơi dắt xe đạp dắt trâu
ra đồng.
dắt díu
- đgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê,
lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.
dâm
- 1 x. giâm.
- 2 t. (hoặc d.). Có tính ham muốn thú nhục dục quá độ hoặc không chính
đáng.
- 3 t. (id.). Râm. Bóng dâm.
dâm bụt
- dt. Cây trồng làm hàng rào và làm cảnh, lá hình bầu dục nhọn đầu, mép có
răng to, nhẵn, hoa đỏ, tọ
dâm dật
- tt. (H. dật: phóng đãng) Say mê sắc dục một cách quá đáng: Lê Long Đĩnh
chết non vì thói dâm dật.
dâm đãng
- t. Có tính bừa bãi trong những ham muốn thoả mãn nhục dục.
dâm loạn
- tt. Có quan hệ nam nữ bất chính bừa bãi, bậy bạ: một gã đàn ông dâm
loạn.
dâm ô
- tt. (H. ô: dục, bẩn) Thuộc về thói dâm dục bẩn thỉu: Bạn nhi nữ xót đời
trinh tiết, quân bạo tàn giở hết dâm ô (X-thuỷ).
dâm phụ