nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi
chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung.
Dân tộc Việt Nam.
dân vận
- đgt. Tuyên truyền vận động nhân dân: Cộng tác dân vận các tổ chức dân
vận.
dần
- 1 dt. Kí hiệu thứ ba trong mười hai chi: Tí sửu dần mão Giờ dần: Thời
gian từ ba giờ đến sớm mai (cd) Tuổi dần Tuổi một người sinh vào năm
dần: Tuổi dần là tuổi cầm tinh con hổ.
- 2 đgt. 1. Đập nhiều lần để cho mềm ra: Dần miếng thịt bò 2. Đánh thật
đau (thtục): Dần cho nó một trận; Năm canh khúc ruột như dần cả năm (cd)
đau như dần 1. Tiếc quá: Mất cái đồng hồ, đau như dần 2. Đau khổ về tinh
thần: Càng nghe mụ nói, càng đau như dần (K).
- 3 trgt. Từng ít một; Từng bước một: Công nợ trả dần, cháo nóng húp
quanh (tng).
dần dần
- trgt. 1. Từ từ, từng ít một: Họa dần dần bớt chút nào được không (K) 2.
Từ bước này sang bước khác: Cuộc thảo luận dần dần cũng náo nhiệt.
dẫn
- đg. 1 Cùng đi để đưa đến nơi nào đó. Dẫn con đến trường. Dẫn đường. 2
Làm cho đi theo một đường, một hướng nào đó. Cầu thủ dẫn bóng. Ống
dẫn dầu. Nhận thức đúng dẫn đến hành động đúng. 3 (kết hợp hạn chế).
Đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định, trong các cuộc tế lễ,
cưới xin. Nhà trai đang dẫn đồ cưới đến. 4 Đưa ra lời nào đó kèm theo sau
lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh. Dẫn một câu làm thí
dụ. Dẫn một tác giả. Dẫn sách. 5 (kng.). Dẫn điểm (nói tắt). Đội A đang
dẫn với tỉ số 2 - 1.
dẫn chứng
- I. đgt. Dẫn thí dụ, bằng cớ để chứng minh cho điều nói ra, viết ra là đúng,
là có cơ sở: dẫn chứng ra nhiều cứ liệu xác thực. II. dt. Cái được đưa ra để
chứng minh làm cơ sở cho điều nói ra, viết ra: tìm được nhiều dẫn chứng