- dt. (H. sĩ: người có học) Nhà nho đi ở ẩn ở một nơi: La-sơn phu tử là một
dật sĩ được vua Quang-trung vời ra giúp nước.
dật sử
- d. Sách ghi chép những sự việc trong chính sử bỏ sót hoặc vì lí do nào đó
mà không nói đến.
dâu
- 1 dt. 1. Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng
dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân
dâu ngâm đường.
- 2 dt. Người phụ nữ lấy chồng là người của gia đình, họ hàng quê mình:
rước dâu rể thảo dâu hiền mẹ chồng nàng dâu Nó là con dâu của làng này.
dâu gia
- dt. Nói hai gia đình có con lấy nhau làm vợ chồng: Hai bên dâu gia rất quí
mến nhau.
dầu
- 1 d. Cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền.
- 2 d. Chất lỏng nhờn, không hoà tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các
nguồn thực vật, động vật hay khoáng vật, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn,
chạy máy, v.v. Dầu lạc. Dầu khuynh diệp. Dầu cá*. Mỏ dầu.
- 3 x. dàu.
- 4 x. dù2.
dầu cá
- dt. Dầu được chiết từ gan cá hay từ cơ thể một số loài cá, thú biển và các
dữ liệu trong sản xuất cá hộp, dùng trong chăn nuôi, công nghiệp mĩ phẩm
và chữa các bệnh còi xương, quáng gà, suy nhược cơ thể...
dầu hắc
- d. (ph.). Hắc ín.
dầu hỏa
- dt. Chất lỏng cất từ dầu mỏ, dùng để thắp sáng, chạy máy: mua mấy lít
dầu hỏa.
dầu mỏ
- dt. Dầu lấy ở dưới mỏ lên, chưng cất để có dầu xăng: Phải xây dựng nhà