TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 306

sinh động, cụ thể.
dẫn điện
- đgt. Để cho dòng điện đi qua: Đồng là chất dẫn điện tốt.
dẫn nhiệt
- đg. Để cho nhiệt truyền qua.
dẫn thủy nhập điền
- Làm công trình thủy lợi để đưa nước vào ruộng.
dấn
- 1 đgt. 1. Dìm xuống nước cho ngập: Dấn áo trong chậu nước 2. Đè mạnh
xuống: Ai lại dấn đầu thằng bé xuống mà đánh.
- 2 đgt, trgt. Cố lên: Phải dấn lên nữa; Làm dấn một lúc nữa.
dâng
- đg. 1 (Mực nước) tăng lên cao. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên
trong lòng (b.). 2 Đưa lên một cách cung kính để trao cho. Dâng hoa. Dâng
lễ vật.
dấp
- 1 đgt. Làm cho thấm vừa đủ ướt: dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.
- 2 Dáng, vẻ: dáng dấp làm dáng làm dấp.
dập
- đgt. 1. Làm cho tắt: Đám cháy đã được dập tắt (Sơn-tùng) 2. Không nhắc
đến nữa: Dập chuyện ấy đi 3. Làm cho hết, cho không còn nữa: Dập bệnh
truyền nhiễm 4. Xoá đi: Dập tên trong danh sách 5. Đè lên trên: Sóng dập
cát vùi (tng) 6. Vùi đi: Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (K).
dập dềnh
- đg. Chuyển động lên xuống nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật
nổi trên mặt nước gợn sóng). Sóng nước dập dềnh. Chiếc thuyền dập dềnh
trên sông.
dập dìu
- tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu
đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm
thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.
dật sĩ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.