TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 308

máy lọc dầu mỏ.
dầu thơm
- dt., đphg, cũ Nước hoa: Quần áo xức dầu thơm.
dấu
- 1 dt. 1. Cái vết, cái hình còn lại: Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh (K) 2.
Hình hay vật để làm hiệu, để ghi nhớ: Đánh dấu một đoạn văn hay; Đặt một
cái mốc làm dấu 3. Vật nhỏ bằng gỗ, bằng đồng, bằng ngà có khắc chữ để
in ra làm tin: Con dấu; Đóng dấu; Dấu của chủ tịch; Dấu của cơ quan; Xin
dấu; Dấu bưu điện 4. Kí hiệu đặt trên một số nguyên âm để chỉ biến âm của
những âm đó: Dấu mũ 5. Kí hiệu của chữ quốc ngữ để chỉ các thanh khác
nhau: Dấu huyền 6. Kí hiệu để chấm câu: Dấu nặng 7. Kí hiệu để chỉ các
phép tính: Dấu cộng 8. Kí hiệu đặt trước một con số để phân biệt dương
hay âm: -8 là tám âm.
- 2 đgt. Yêu: Con vua, vua dấu, con chúa, chúa yêu (tng). Chúa dấu, vua
yêu một cái này (HXHương).
dấu chấm
- Nh. Chấm.
dấu chấm phẩy
- dt. Một thứ dấu chấm câu gồm một chấm và một phẩy: Người ta đặt dấu
chấm phẩy sau một đoạn câu chưa hoàn toàn lọn nghĩa.
dấu chấm than
- Nh. Dấu cảm.
dấu cộng
- dt. Dấu đặt giữa các con số cần cộng lại: Dấu cộng là một chữ thập có hai
gạch bằng nhau, thí dụ: 8+3 = 11.
dấu hiệu
- d. 1 Dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì. Dấu hiệu liên lạc. Giơ tay làm
dấu hiệu. 2 Hiện tượng tỏ rõ điều gì. Dấu hiệu khả nghi. Có dấu hiệu tiến
bộ.
dấu nặng
- dt. Dấu (.) dùng trong chữ viết để ghi thanh nặng của tiếng Việt.
dấu ngã

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.