máy lọc dầu mỏ.
dầu thơm
- dt., đphg, cũ Nước hoa: Quần áo xức dầu thơm.
dấu
- 1 dt. 1. Cái vết, cái hình còn lại: Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh (K) 2.
Hình hay vật để làm hiệu, để ghi nhớ: Đánh dấu một đoạn văn hay; Đặt một
cái mốc làm dấu 3. Vật nhỏ bằng gỗ, bằng đồng, bằng ngà có khắc chữ để
in ra làm tin: Con dấu; Đóng dấu; Dấu của chủ tịch; Dấu của cơ quan; Xin
dấu; Dấu bưu điện 4. Kí hiệu đặt trên một số nguyên âm để chỉ biến âm của
những âm đó: Dấu mũ 5. Kí hiệu của chữ quốc ngữ để chỉ các thanh khác
nhau: Dấu huyền 6. Kí hiệu để chấm câu: Dấu nặng 7. Kí hiệu để chỉ các
phép tính: Dấu cộng 8. Kí hiệu đặt trước một con số để phân biệt dương
hay âm: -8 là tám âm.
- 2 đgt. Yêu: Con vua, vua dấu, con chúa, chúa yêu (tng). Chúa dấu, vua
yêu một cái này (HXHương).
dấu chấm
- Nh. Chấm.
dấu chấm phẩy
- dt. Một thứ dấu chấm câu gồm một chấm và một phẩy: Người ta đặt dấu
chấm phẩy sau một đoạn câu chưa hoàn toàn lọn nghĩa.
dấu chấm than
- Nh. Dấu cảm.
dấu cộng
- dt. Dấu đặt giữa các con số cần cộng lại: Dấu cộng là một chữ thập có hai
gạch bằng nhau, thí dụ: 8+3 = 11.
dấu hiệu
- d. 1 Dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì. Dấu hiệu liên lạc. Giơ tay làm
dấu hiệu. 2 Hiện tượng tỏ rõ điều gì. Dấu hiệu khả nghi. Có dấu hiệu tiến
bộ.
dấu nặng
- dt. Dấu (.) dùng trong chữ viết để ghi thanh nặng của tiếng Việt.
dấu ngã