xuất gồm những bộ phận chuyên môn hoá thực hiện các khâu kế tiếp nhau
theo một trình tự nhất định. Tổ chức lại dây chuyền sản xuất.
dây cương
- dt. Dây thường bằng da buộc vào hàm thiếc ngựa để điều khiển ngựa:
Đường về vó ngựa thẳng dây cương (Tố-Hữu).
dây dưa
- đg. 1 Kéo dài lằng nhằng hết ngày này sang ngày khác. Dây dưa mãi
không chịu trả nợ. Không để công việc dây dưa về sau. 2 Dính líu vào việc
gây rắc rối, phiền phức. Không muốn dây dưa vào việc ấy.
dây giày
- dt. Dây để buộc giày: Đương chạy bị đứt dây giày.
dây kẽm gai
- d. (ph.). Dây thép gai.
dây leo
- Nh. Cây leo.
dây lưng
- dt. Từ một số địa phương dùng thay thắt lưng: Dây lưng bằng da cá sấu.
dây xích
- d. x. xích1 (ng. I).
dấy
- đgt. Nổi dậy, làm cho nổi dậy: dấy binh khởi nghĩa Làn sóng đấu tranh
dấy lên khắp nơi.
dấy binh
- đgt. Tổ chức lực lượng vũ trang đứng lên chống lại ách thống trị: Những
người hào kiệt áo vải đã dấy binh ở đất Tây-sơn (NgHTưởng).
dấy loạn
- đgt. Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác: Trong thời thuộc Pháp, nhiều lần
nhân dân đã dấy loạn.
dậy
- đg. 1 Chuyển từ trạng thái không hoạt động (thường là khi ngủ) sang
trạng thái hoạt động (thường là sau khi thức giấc). Thức khuya, dậy sớm.
Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy. Ngủ dậy. Đánh thức dậy. 2 Chuyển